🌟 취약 (脆弱)

  Danh từ  

1. 일을 진행하는 상황이나 환경이 탄탄하지 못하고 약함.

1. SỰ THẤP KÉM, SỰ YẾU KÉM: Tình hình hay hoàn cảnh tiến hành công việc không vững mạnh mà yếu kém.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 취약 계층.
    Vulnerable layer.
  • 취약 부분.
    The vulnerable part.
  • 취약 분야.
    Vulnerable areas.
  • 취약 시설.
    Vulnerable facilities.
  • 재무 취약.
    Financial vulnerability.
  • 지진 취약.
    Earthquake vulnerability.
  • 구청이 독거 노인 등의 취약 계층을 위한 김장 행사를 열었다.
    The district office held a kimchi-making event for the vulnerable, such as elderly people living alone.
  • 시험이 다가오자 민준은 취약 부분인 수학을 집중적으로 공부했다.
    As the test neared, min-jun concentrated on the vulnerable part of mathematics.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 취약 (취ː약) 취약이 (취ː야기) 취약도 (취ː약또) 취약만 (취ː양만)
📚 Từ phái sinh: 취약하다(脆弱하다): 일을 진행하는 상황이나 환경이 탄탄하지 못하고 약하다.

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Thông tin địa lí (138) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Diễn tả tính cách (365) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7)