🌟 -으래도

1. 어떤 행위를 할 것을 명령하거나 요청하지만 그것과 관계없는 내용이 오거나 반대되는 내용이 옴을 나타내는 표현.

1. MẶC DÙ BẢO HÃY… NHƯNG CŨNG...: Cấu trúc thể hiện yêu cầu hoặc ra lệnh thực hiện hành vi nào đó nhưng xuất hiện nội dung không liên quan hoặc xuất hiện nội dung trái ngược với điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 밥을 먹으래도 안 먹더니 지금에 와서 배고프다고 라면을 먹는단다.
    You didn't eat rice, and now you're eating ramen because you're hungry.
  • 날씨가 춥다고 두껍게 입으래도 멋을 부리느라 얇게 입더니 감기에 걸렸구나.
    You've caught a cold because you've been dressed thinly for the cold weather.
  • 아이가 이를 잘 닦으래도 말을 안 듣더니 결국 이가 썩어서 치과에 가요.
    She doesn't listen to me when i brush her teeth well, and eventually her teeth rot and she goes to the dentist.
  • 민준이는 또 아침을 안 먹어요?
    Minjun doesn't eat breakfast again?
    내버려 두세요. 주말에는 아무리 아침을 먹으래도 자느라 안 먹잖아요.
    Leave it alone. no matter how much you eat breakfast on weekends, you don't eat it because you're sleeping.
Từ tham khảo -래도: 앞에 오는 말이 어떤 상황을 가정하거나 실제 상황을 제시하지만 뒤에 오는 말에 …

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다. ‘-으라고 하여도’가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) Xin lỗi (7) Xem phim (105) Sinh hoạt trong ngày (11) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Luật (42) Việc nhà (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Triết học, luân lí (86) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (78) Ngôn ngữ (160)