🌟 체포하다 (逮捕 하다)

Động từ  

1. 죄를 지었거나 죄를 지었을 것으로 의심되는 사람을 잡다.

1. BẮT GIỮ, TÓM CỔ: Bắt người đã gây tội hoặc bị tình nghi là đã gây tội.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경찰이 체포하다.
    Police arrest.
  • 범인을 체포하다.
    Arrest a criminal.
  • 용의자를 체포하다.
    Arrest a suspect.
  • 긴급히 체포하다.
    Arrest urgently.
  • 불법으로 체포하다.
    Arrest illegally.
  • 경찰이 용의자를 체포할 때 영장이 필요하다.
    A warrant is needed when the police arrest a suspect.
  • 경찰은 폭력배들 본부를 급습해 43명을 체포했다.
    The police raided the headquarters of the thugs and arrested 43 people.
  • 시민들의 제보로 경찰이 현장에서 김 씨를 체포할 수 있었다.
    Citizens' tip-offs allowed police to arrest kim at the scene.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 체포하다 (체포하다)
📚 Từ phái sinh: 체포(逮捕): 죄를 지었거나 죄를 지었을 것으로 의심되는 사람을 잡음.

🗣️ 체포하다 (逮捕 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xin lỗi (7) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự khác biệt văn hóa (47) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (119) Mua sắm (99) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Sức khỏe (155) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)