🌟 초경 (初更)

Danh từ  

1. 하룻밤을 다섯으로 나눈 오경의 첫째 부분으로, 저녁 일곱 시부터 아홉 시 사이.

1. CANH MỘT: Khoảng cách từ 7 giờ đến 9 giờ tối, là quãng đầu tiên trong 5 canh, khi chia một đêm thành 5 phần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 초경 때.
    In the first period.
  • 초경 무렵.
    Around the beginning.
  • 초경이 되다.
    Become the first sight.
  • 초경을 알리다.
    Announce the first sight.
  • 초경에 만나다.
    Meet at the beginning.
  • 초경을 알리는 종소리가 들리면 그곳에서 만납시다.
    Let's meet there when we hear the bell ringing for the first time.
  • 선비들은 초경이 지나도 잠을 자지 않고 책을 읽었다.
    The scholars read books without sleeping after the first period.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 초경 (초경)

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Chính trị (149) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói ngày tháng (59) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thời gian (82) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tâm lí (191) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42) Đời sống học đường (208) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43)