🌟 -ㄹ게

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 행동을 할 것을 듣는 사람에게 약속하거나 의지를 나타내는 종결 어미.

1. SẼ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói cho biết hay hứa với người nghe sẽ thực hiện hành động nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오늘 점심은 내가 살게.
    Lunch is on me today.
  • 나 잠시 화장실에 다녀올게.
    I'm going to the bathroom for a while.
  • 미국에 갔다 와서 다시 연락할게.
    I'll call you back when i get back from america.
  • 이제부턴 담배도 끊고 술도 줄일게.
    I'll quit smoking and drink less from now on.
  • 늦었는데 집에 안 가니?
    Aren't you going home when you're late?
    먼저 가. 난 할 일이 남아서 조금만 더 있다가 갈게.
    Go ahead. i have work to do, so i'll be there in a little while.
Từ tham khảo -을게: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 행동을 할 것을 듣는 사람에게 약속하거나 의…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (119) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thông tin địa lí (138) Hẹn (4) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) Mua sắm (99) Luật (42) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53)