🌟 평온하다 (平穩 하다)

Tính từ  

1. 걱정이나 탈이 없고 조용하다.

1. BÌNH YÊN, BÌNH ỔN: Yên tĩnh và không có sự cố hay nỗi lo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 평온한 표정.
    A serene look.
  • 가정이 평온하다.
    The family is at peace.
  • 국가가 평온하다.
    The country is at peace.
  • 마음이 평온하다.
    I'm at peace.
  • 세상이 평온하다.
    The world is peaceful.
  • 매우 평온하다.
    Very peaceful.
  • 아기는 엄마의 자장가에 평온한 표정으로 잠들었다.
    The baby fell asleep at the mother's lullaby with a serene expression.
  • 산속의 잔잔한 시냇물 소리가 마음을 평온하게 만들어 주었다.
    The gentle sound of the mountain stream made the mind calm.
  • 우리 아들이 말썽을 안 부리니 집이 평온하네.
    My son's not in trouble, so the house is at peace.
    이제 다 컸으니 엄마 속 그만 썩일게요.
    Now that i'm all grown up, i'll stop worrying about you.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 평온하다 (평온하다) 평온한 (평온한) 평온하여 (평온하여) 평온해 (평온해) 평온하니 (평온하니) 평온합니다 (평온함니다)
📚 Từ phái sinh: 평온(平穩): 걱정이나 탈이 없고 조용함.


🗣️ 평온하다 (平穩 하다) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7) Mua sắm (99) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Du lịch (98) Sử dụng bệnh viện (204) Luật (42) Đời sống học đường (208) Việc nhà (48)