🌟 절룩절룩

Phó từ  

1. 자꾸 다리를 몹시 절며 걷는 모양.

1. MỘT CÁCH TẬP TỄNH, MỘT CÁCH KHẬP KHIỄNG: Hình ảnh cứ khập khiễng bước chân đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 절룩절룩 걷다.
    Walk limp.
  • 절룩절룩 끌다.
    Dragging in a limp.
  • 절룩절룩 다니다.
    Limp about.
  • 절룩절룩 따라오다.
    Follow with a limp.
  • 절룩절룩 오다.
    Come limping.
  • 다리를 다친 민준이는 절룩절룩 걸어 다녔다.
    Min-jun, who hurt his leg, walked limp.
  • 상대 팀 선수와 부딪힌 선수는 다리를 절룩절룩 걸으며 경기장 밖으로 나왔다.
    The player who bumped into the opponent came out of the field limping his legs.
  • 너는 왜 절룩절룩 다니니?
    Why are you limping around?
    체육 시간에 발목을 좀 다쳤거든요.
    I hurt my ankle in pe class.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 절룩절룩 (절룩쩔룩)
📚 Từ phái sinh: 절룩절룩하다: 자꾸 다리를 몹시 절며 걷다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Triết học, luân lí (86) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Xin lỗi (7) Tìm đường (20) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa ẩm thực (104) Xem phim (105) Sinh hoạt nhà ở (159) Mua sắm (99) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khí hậu (53) Sở thích (103) Chính trị (149) Việc nhà (48) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Chế độ xã hội (81) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Diễn tả tính cách (365)