🌟

1. '너의'가 줄어든 말.

1. CỦA ANH, CỦA BẠN, CỦA CẬU: Cách viết rút gọn của '너의'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 것.
    Yours.
  • 기분.
    Your mood.
  • 마음.
    Your heart.
  • 사정.
    Your situation.
  • 일.
    Your job.
  • 그는 나에게 생각은 어떠냐고 물었다.
    He asked me what i thought of you.
  • 그곳의 사람들은 내 것 것 따지지 않고 서로 나누며 살았다.
    The people there lived apart from each other, regardless of mine or yours.
  • 마음은 고맙지만 이 선물은 받을 수 없어.
    I appreciate your heart, but i can't take this gift.
    별것 아니니까 부담 갖지 말고 받아 주세요.
    It's nothing, so please don't feel pressured.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chào hỏi (17) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả trang phục (110) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (255) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Việc nhà (48)