🌟

1. '너의'가 줄어든 말.

1. CỦA ANH, CỦA BẠN, CỦA CẬU: Cách viết rút gọn của '너의'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 것.
    Yours.
  • Google translate 기분.
    Your mood.
  • Google translate 마음.
    Your heart.
  • Google translate 사정.
    Your situation.
  • Google translate 일.
    Your job.
  • Google translate 그는 나에게 생각은 어떠냐고 물었다.
    He asked me what i thought of you.
  • Google translate 그곳의 사람들은 내 것 것 따지지 않고 서로 나누며 살았다.
    The people there lived apart from each other, regardless of mine or yours.
  • Google translate 마음은 고맙지만 이 선물은 받을 수 없어.
    I appreciate your heart, but i can't take this gift.
    Google translate 별것 아니니까 부담 갖지 말고 받아 주세요.
    It's nothing, so please don't feel pressured.

네: ne,あなたの。きみの【君の】。おまえの【お前の】,,,أنت ، ـــك,чи, чиний,của anh, của bạn, của cậu,ของเธอ,kamu, milikmu,твой; твоя; твоё; твой,(无对应词汇),

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Du lịch (98) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Chế độ xã hội (81) Tâm lí (191) Hẹn (4) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình (57)