🌟 한가득

Phó từ  

1. 꽉 차도록 가득.

1. ĐẦY TRÀN, ĐẦY ẮP: Đầy đến mức đầy ắp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 한가득 넣다.
    Put in a large quantity.
  • 한가득 담다.
    Fill it up.
  • 한가득 따르다.
    To follow in full.
  • 한가득 싣다.
    Load full.
  • 한가득 안다.
    I know a lot.
  • 지수는 잔에 술이 넘칠 만큼 한가득 술을 따라 주었다.
    Jisoo poured the glass so full that it overflowing.
  • 쌈밥을 먹으러 갔더니 채소가 소쿠리 한가득 담겨 나왔다.
    When i went to eat ssambap, i found a whole bunch of vegetables.
  • 쟤는 입에 뭘 저렇게 한가득 넣었어?
    What did she put in her mouth like that?
    빵을 한입에 다 넣더라고.
    They put all the bread in one bite.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 한가득 (한가득)
📚 Từ phái sinh: 한가득하다: 꽉 차도록 가득하다.

🗣️ 한가득 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả vị trí (70) Du lịch (98) Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82) Thể thao (88) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (255) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (59)