🌟 -매

vĩ tố  

1. 어떤 일에 대한 원인이나 근거를 나타내는 연결 어미.

1. NÊN: Vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay căn cứ đối với việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그녀를 오랜만에 보매 매우 낯설게 느껴졌다.
    It felt very strange to keep her up after a long time.
  • 날씨가 어두워지매 쌀쌀한 바람이 불었다.
    It was dark and chilly.
  • 할아버지께 마지막 절을 하고 나매 눈물이 뺨을 타고 흘렀다.
    After making the final bow to grandpa, tears rolled down his cheeks.
  • 동료들이 함께 식사하기를 권하매 어쩔 수 없이 자리에 다시 앉았다.
    My colleagues asked me to eat with them, so i was forced to sit down again.
Từ tham khảo -으매: 어떤 일에 대한 원인이나 근거를 나타내는 연결 어미.

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (23) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Luật (42) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Chính trị (149) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi món (132) Xem phim (105) Cách nói ngày tháng (59) Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)