🌟 을랑은

Trợ từ  

1. 어떤 대상을 특별히 강조하여 지정하는 뜻을 나타내는 조사.

1. Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và chỉ định đối tượng nào đó một cách đặc biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그런 말을랑은 하지 말거라.
    Don't talk like that.
  • 널 괴롭게 하는 사람을랑은 더 이상 만나지 마라.
    Don't meet any more with the man who afflicts you.
  • 부모님 생각을랑은 하지 말고 네가 하고 싶은 걸 해.
    Don't think about your parents and do what you want to do.
  • 무슨 행동을 하기 전에 뒷일을랑은 먼저 생각해 봐.
    Think about the future before you do anything.
  • 아버지 혼자 계시니 제가 발걸음이 안 떨어져요.
    My father's alone, so i can't walk away.
    걱정을랑 하지 말고 너나 잘 지내면 된다.
    Don't worry about me, just take care of yourself.
Từ tham khảo ㄹ랑은: 어떤 대상을 특별히 강조하여 지정하는 뜻을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 일랑은: 어떤 대상을 특별히 강조하여 지정하는 뜻을 나타내는 조사.

📚 Annotation: 받침 있는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chính trị (149) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi món (132) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói ngày tháng (59)