🌟 필사 (筆寫)

Danh từ  

1. 글이나 글씨 등을 베껴 씀.

1. SỰ SAO CHÉP: Việc phỏng theo viết lại chữ viết hay bài viết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고서의 필사.
    A manuscript of ancient books.
  • 소설의 필사.
    A transcription of a novel.
  • 필사 작업.
    The transcription.
  • 필사가 되다.
    Become a necessity.
  • 필사를 하다.
    Make desperate efforts.
  • 이것은 책의 필사 과정에서 생긴 오자로 보입니다.
    This appears to be an error in the book's transcription.
  • 지수는 친구의 감상문을 그대로 필사를 해서 냈다가 선생님께 걸렸다.
    Jisoo was caught by the teacher when she wrote her friend's impression on the paper.
  • 민준이가 친구 일기를 그대로 베꼈다면서?
    I heard min-joon copied his friend's diary.
    응, 얼마나 생각 없이 필사를 했으면 틀린 글자까지 똑같이 따라 썼더라.
    Yeah, how thoughtlessly i had to write, even the wrong letters were the same.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 필사 (필싸)
📚 Từ phái sinh: 필사되다(筆寫되다): 글이나 글씨 등이 베껴져 쓰이다. 필사하다(筆寫하다): 글이나 글씨 등을 베껴 쓰다.

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82) Thông tin địa lí (138) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104) Xin lỗi (7) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) Gọi điện thoại (15) Diễn tả vị trí (70) Cảm ơn (8) Gọi món (132)