🌟 훈련병 (訓鍊兵)

Danh từ  

1. 각 부대에 배치되기 전에 훈련 기관에서 훈련을 받는 병사.

1. BINH SĨ ĐƯỢC TẬP HUẤN: Binh sĩ được huấn luyện ở các cơ sở huấn luyện trước khi được bố trí về các doanh trại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 앳된 훈련병.
    A young trainee.
  • 훈련병 시절.
    Trainee days.
  • 훈련병이 되다.
    Become a trainee.
  • 훈련병을 받다.
    Receive training.
  • 훈련병을 훈련하다.
    Train a trainee.
  • 나는 훈련병 때 받았던 힘든 훈련과 교육이 지금도 생각난다.
    I still remember the hard training and education i received as a trainee.
  • 야외 훈련을 받던 훈련병이 더위에 쓰러져 병원으로 옮겨졌다.
    A trainee who was undergoing outdoor training collapsed in the heat and was taken to a hospital.
  • 우리 훈련소에서는 훈련병들에게 구타를 가하는 행위를 금지하고 있다.
    Our training camp prohibits beatings on trainees.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 훈련병 (훌ː련병)

🗣️ 훈련병 (訓鍊兵) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Du lịch (98) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)