🌟 저금리 (低金利)

Danh từ  

1. 낮은 이자나 그 비율.

1. LÃI SUẤT THẤP: Tiền lãi ít hoặc tỉ lệ đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 저금리 대출.
    Low-interest loans.
  • 저금리를 내세우다.
    Propose low interest rates.
  • 저금리를 유지하다.
    Maintain low interest rates.
  • 저금리로 바꾸다.
    Switch to low interest rates.
  • 저금리로 받다.
    Receive at a low interest rate.
  • 저금리로 빌리다.
    Borrow at a low interest rate.
  • 우리는 십 퍼센트 이하의 저금리로 은행에서 돈을 빌렸다.
    We borrowed money from the bank at a low interest rate of less than ten percent.
  • 정부는 저금리로 대학생들에게 학자금 대출을 시행하고 있다.
    The government is offering student loans to college students at low interest rates.
  • 대출을 해도 이자가 너무 비쌀까봐 걱정입니다.
    I'm worried that the interest will be too expensive even with a loan.
    요즘 저금리로 나온 상품이 있는데 한번 소개해 드릴까요?
    There's a low-interest product out there these days, so would you like to see it?
Từ đồng nghĩa 저리(低利): 낮은 이자나 그 비율.
Từ trái nghĩa 고금리(高金利): 높은 이자나 그 비율.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 저금리 (저ː금니)

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Lịch sử (92) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (255) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Thể thao (88) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt nhà ở (159)