🌟 -본 (本)

Phụ tố  

1. ‘책’ 또는 ‘판본’의 뜻을 더하는 접미사.

1. BẢN: Hậu tố thêm nghĩa "sách" hoặc "bản in khắc gỗ".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교정본
    Correctional copy.
  • 해례본
    Haeryevon.

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình (57) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Sử dụng tiệm thuốc (10) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giáo dục (151) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105) Kiến trúc, xây dựng (43) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (82) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52)