🌟 -본 (本)

Phụ tố  

1. ‘책’ 또는 ‘판본’의 뜻을 더하는 접미사.

1. BẢN: Hậu tố thêm nghĩa "sách" hoặc "bản in khắc gỗ".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교정본
    Correctional copy.
  • 해례본
    Haeryevon.

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Khí hậu (53) Mua sắm (99) Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (255) Chính trị (149) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (76) Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Giáo dục (151) Du lịch (98) Sở thích (103) Gọi món (132) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11)