🌟 여든

☆☆☆   Số từ  

1. 열의 여덟 배가 되는 수.

1. TÁM MƯƠI: Số gấp tám lần của mười.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사람들이 적어도 여든이나 아흔쯤은 온 것 같아요.
    I think people are at least eighty or ninety.
  • 나는 은퇴를 해도 여든까지 쉬지 않고 일을 하고 싶다.
    I want to work till eighty, even if i retire.
  • 할머니께서 여든이 되시는 날 가족들이 모여 식사를 했다.
    On the day grandma turned 80, the family gathered and ate.
  • 할아버지가 참 건강해 보이시네.
    Grandpa looks very healthy.
    응. 여든이 넘은 나이에도 정정하셔.
    Yeah. he's over eighty.
Từ tham khảo 팔십(八十): 십의 여덟 배가 되는 수.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 여든 (여든)
📚 thể loại: Số  


🗣️ 여든 @ Giải nghĩa

🗣️ 여든 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Xem phim (105) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Hẹn (4) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Lịch sử (92) Thể thao (88)