🌷 Initial sound: ㅊㅎ

CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 46 ALL : 59

축하 (祝賀) : 남의 좋은 일에 대하여 기쁜 마음으로 인사함. 또는 그런 인사. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHÚC MỪNG: Sự chào hỏi với tâm thế vui mừng đối với việc tốt đẹp của người khác. Hoặc sự chào hỏi như vậy.

출현 (出現) : 없었거나 숨겨져 있던 사물이나 현상이 나타남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XUẤT HIỆN: Việc hiện tượng hay sự vật vốn không có hay bị ẩn khuất hiện ra.

취향 (趣向) : 어떤 것에 대하여 좋아하거나 즐겨서 쏠리는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 KHUYNH HƯỚNG, SỞ THÍCH: Lòng yêu thích hoặc hay hướng về cái nào đó.

체험 (體驗) : 몸으로 직접 겪음. 또는 그런 경험. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRẢI NGHIỆM, ĐIỀU TRẢI NGHIỆM: Việc trải qua trực tiếp bằng thân mình. Hoặc kinh nghiệm như thế.

청혼 (請婚) : 결혼하기를 부탁함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẦU HÔN: Việc đề nghị kết hôn.

친화 (親和) : 서로 친하게 잘 어울림. Danh từ
🌏 SỰ HÒA THUẬN: Sự hòa hợp và thân thiết với nhau.

충혈 (充血) : 몸의 한 부분에 피가 비정상적으로 몰리는 증상. Danh từ
🌏 SỰ XUNG HUYẾT: Triệu chứng một vùng nào đó trên cơ thể bị tụ máu một cách bất thường.

취학 (就學) : 교육을 받기 위해 학교에 들어감. Danh từ
🌏 SỰ VÀO HỌC: Sự vào nhập trường để được học tập.

출혈 (出血) : 피가 혈관 밖으로 나옴. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT HUYẾT: Việc máu chảy ra ngoài huyết quản.

철학 (哲學) : 세계와 인간에 대한 근본 원리를 탐구하는 학문. Danh từ
🌏 TRIẾT HỌC: Ngành khoa học nghiên cứu nguyên lí căn bản về thế giới và con người.

체형 (體型) : 몸 전체의 겉모습에서 나타나는 특징으로 분류되는 일정한 부류. Danh từ
🌏 THỂ HÌNH: Kiểu nhất định được phân loại nhờ đặc trưng thể hiện ở dáng vẻ toàn bộ cơ thể.

최후 (最後) : 맨 마지막. Danh từ
🌏 SAU CÙNG: Cuối cùng.

침해 (侵害) : 남의 땅이나 권리, 재산 등을 범하여 해를 끼침. Danh từ
🌏 SỰ XÂM HẠI: Sự xâm phạm gây hại đến đất đai, quyền lợi hay tài sản... của người khác.

출항 (出航) : 배나 비행기가 출발함. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT CẢNG, SỰ CẤT CÁNH: Việc tàu thuyền hay máy bay khởi hành.

출행 (出行) : 나가서 다님. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT HÀNH: Việc ra đi.

총화 (總和) : 전체의 화합. Danh từ
🌏 SỰ TỔNG HÒA: Sự hòa hợp toàn thể.

충효 (忠孝) : 나라에 대한 충성과 부모에 대한 효도. Danh từ
🌏 SỰ TRUNG HIẾU: Sự trung thành với đất nước và hiếu thảo với cha mẹ.

취한 (醉漢) : (낮잡아 이르는 말로) 술에 취한 사람. Danh từ
🌏 KẺ SAY RƯỢU: (cách nói xem thường) Người say rượu.

취흥 (醉興) : 술에 취해 일어나는 흥겨움이나 즐거움. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC VUI VẺ CÓ ĐƯỢC KHI SAY RƯỢU: Sự hưng phấn hay thú vị lúc say rượu.

치하 (治下) : 어떤 나라나 사람에게 다스림을 당하는 상황. Danh từ
🌏 DƯỚI ÁCH THỐNG TRỊ, DƯỚI SỰ CAI TRỊ: Tình cảnh bị cai trị bởi một nước hay người nào đó.

참혹 (慘酷) : 매우 비참하고 끔찍함. Danh từ
🌏 SỰ THẢM KHỐC, SỰ TÀN BẠO, SỰ KINH HOÀNG: Sự vô cùng bi thảm và khủng khiếp.

처형 (處刑) : 형벌이나 사형에 처함. Danh từ
🌏 SỰ TRỪNG PHẠT, SỰ HÀNH HÌNH: Việc đối mặt với hình phạt hay bản án tử hình.

치한 (癡漢) : 여자에게 성적으로 치근대거나 나쁜 짓을 하며 괴롭히는 남자. Danh từ
🌏 KẺ QUẤY RỐI TÌNH DỤC, TÊN QUẤY RỐI: Đàn ông quấy nhiễu tình dục hay làm hành động xấu gây phiền phức phụ nữ.

취항 (就航) : 배나 비행기가 항로에 오름. 또는 배나 비행기를 항로에 오르게 함. Danh từ
🌏 SỰ CẬP CẢNG, SỰ ĐÁP: Việc tàu hay máy bay vào cảng. Hoặc việc làm cho tày hay máy bay vào cảng.

천하 (天下) : 하늘 아래 온 세상. 또는 한 나라 전체. Danh từ
🌏 THIÊN HẠ, CẢ NƯỚC: Tất cả thế gian ở dưới bầu trời. Hoặc toàn thể một nước.

천혜 (天惠) : 하늘이 베푼 은혜. 또는 자연의 은혜. Danh từ
🌏 ƠN TRỜI, ƠN TRÊN: Ân huệ trời ban. Hoặc ân huệ của tự nhiên.

천행 (天幸) : 하늘이 준 큰 행운. Danh từ
🌏 VẬN MAY TRỜI CHO: Vận may lớn do trời ban.

창해 (滄海) : 넓고 큰 바다. Danh từ
🌏 BIỂN XANH, ĐẠI DƯƠNG: Biển rộng lớn.

첫해 : 어떤 일을 시작한 맨 처음의 해. Danh từ
🌏 NĂM ĐẦU: Năm đầu tiên bắt đầu việc nào đó.

찰흙 : 끈끈한 성질이 있는 흙. Danh từ
🌏 ĐẤT SÉT: Đất có tính chất dẻo.

출하 (出荷) : 짐이나 상품 등을 내보냄. Danh từ
🌏 SỰ GỬI HÀNG: Việc gửi hành lí hay hàng hóa...

취하 (取下) : 신청했던 일이나 서류 등을 취소함. Danh từ
🌏 SỰ TỪ BỎ, SỰ RÚT LẠI ĐƠN: Việc hủy bỏ những thứ như công việc hay hồ sơ đã đăng kí.

치하 (致賀) : 고마움이나 칭찬의 뜻을 겉으로 드러냄. Danh từ
🌏 SỰ KHEN NGỢI, SỰ KHEN TẶNG: Sự biểu lộ ra bên ngoài ý biết ơn hay khen ngợi.

친형 (親兄) : 같은 부모에게서 태어난 형. Danh từ
🌏 ANH RUỘT: Anh được sinh ra từ cùng bố mẹ.

처형 (妻兄) : 아내의 언니를 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 CHỊ VỢ, CHỊ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi chị của vợ.

참회 (懺悔) : 잘못을 깨닫고 부끄럽게 생각하여 뉘우침. Danh từ
🌏 SỰ SÁM HỐI: Sự nhận ra lỗi lầm và thấy xấu hổ, hối lỗi.

철회 (撤回) : 이미 제출했던 것이나 주장했던 것을 다시 거두어들이거나 취소함. Danh từ
🌏 SỰ THU HỒI, SỰ RÚT LẠI: Sự hủy bỏ hay thu lại điều đã chủ trương hay điều đã đề xuất.

초행 (初行) : 어떤 곳에 처음으로 감. Danh từ
🌏 CHUYẾN ĐI ĐẦU: Việc lần đầu tiên đi tới nơi nào đó.

초혼 (初婚) : 처음으로 하는 결혼. Danh từ
🌏 HÔN NHÂN LẦN ĐẦU: Việc kết hôn được thực hiện lần đầu tiên.

초혼 (招魂) : 사람이 죽었을 때 그 영혼을 소리쳐 부르는 일. Danh từ
🌏 SỰ GỌI HỒN: Việc gọi linh hồn khi người đã chết.

총합 (總合) : 모두를 합함. Danh từ
🌏 SỰ TỔNG HỢP: Việc tập hợp tất cả.

총회 (總會) : 구성원 전체가 모여서 어떤 일에 관하여 의논함. 또는 그런 모임. Danh từ
🌏 ĐẠI HỘI: Việc toàn thể thành viên tập trung và bàn luận liên quan đến việc nào đó. Hoặc cuộc họp như vậy.

찬합 (饌盒) : 여러 개의 그릇을 한 벌로 하여 층층이 포갤 수 있게 만든 그릇. Danh từ
🌏 BỘ HỘP ĐỰNG THỨC ĂN, BỘ BÁT XẾP, BỘ KHAY XẾP: Hộp bát đĩa được làm ra để có thể xếp một số cái bát đĩa chồng lên tầng tầng lớp lớp thành một bộ.

춘화 (春畫) : 남녀가 성관계를 하는 모습을 그린 그림. Danh từ
🌏 TRANH KHIÊU DÂM, TRANH XUÂN TÌNH: Tranh vẽ hình ảnh nam nữ quan hệ tình dục.

추호 (秋毫) : (비유적으로) 매우 적은 것. Danh từ
🌏 MỘT CHÚT, MỘT XÍU: (cách nói ẩn dụ) Cái rất nhỏ.

추행 (醜行) : 더럽고 지저분한 행동. Danh từ
🌏 HÀNH VI BẨN THỈU: Hành động bẩn thỉu và luộm thuộm.

추후 (追後) : 일이 지나간 얼마 뒤. Danh từ
🌏 NGAY SAU ĐÓ: Sau khi sự việc diễn ra không lâu.

춘향 (春香) : 고전 소설 ‘춘향전’의 여자 주인공. 기생의 딸로 양반인 이몽룡과 신분을 초월한 사랑을 이뤘다. 절개가 굳은 여성으로 그려진다. Danh từ
🌏 CHUNHYANG; XUÂN HƯƠNG: Nhân vật nữ chính trong 'Xuân Hương truyện, là con gái của một kỹ nữ nàng đã vượt qua thân phận mình để vươn tới tình yêu với Lee Mong Ryong, được vẽ ra như một người phụ nữ giữ vẹn tiết nghĩa.

춘화 (春花) : 봄에 피는 꽃. Danh từ
🌏 HOA XUÂN: Hoa nở vào mùa xuân.

칭호 (稱號) : 어떠한 뜻으로 부르거나 말하는 이름. Danh từ
🌏 TÊN XƯNG HÔ, TƯỚC HIỆU: Tên để gọi hay nói với nghĩa nào đó.

칠흑 (漆黑) : 옻칠을 한 것처럼 검고 광택이 있음. 또는 그런 빛깔. Danh từ
🌏 ĐEN NHÁNH, ĐEN NHƯ MỰC: Đen và bóng như cái đã sơn dầu. Hoặc màu đen như vậy.

참호 (塹壕/塹濠) : 야외 전투에서 적의 공격을 막고 몸을 숨기기 위하여 땅에 판 구덩이. Danh từ
🌏 HẦM, HÀO: Rãnh hoặc hố được đào ở trong lòng đất ở ngoài chiến trường để ngăn chặn sự tấn công của quân địch và giấu mình ở đó.

참형 (斬刑) : 목을 베어 죽임. 또는 그런 형벌. Danh từ
🌏 SỰ XỬ TRẢM, HÌNH PHẠT XỬ TRẢM: Việc chém đầu và giết chết. Hoặc hình phạt như vậy.

치환 (置換) : 어떤 것을 다른 것으로 바꾸어 놓음. Danh từ
🌏 SỰ HOÁN ĐỔI, SỰ THAY THẾ: Sự thay đổi cái nào đó bằng cái khác.

친히 (親 히) : 직접 자기 몸으로. Phó từ
🌏 ĐÍCH THÂN: Trực tiếp bằng bản thân mình.

천형 (天刑) : 하늘이 내리는 큰 벌. Danh từ
🌏 TRỜI PHẠT, TRỜI ĐÀY: Hình phạt nặng do trời giáng xuống.

참화 (慘禍) : 뜻밖에 일어난 비참하고 끔찍한 재앙이나 사고. Danh từ
🌏 THẢM HỌA: Tai ương hay tai nạn bi thảm và khủng khiếp xảy ra ngoài ý muốn.

최하 (最下) : 수준이나 등급 등의 맨 아래. Danh từ
🌏 SỰ THẤP NHẤT, SỰ KÉM NHẤT: Sự ở dưới cùng của trình độ hay đẳng cấp nào đó.

차후 (此後) : 지금부터 뒤나 다음. Danh từ
🌏 MAI SAU, SAU NÀY, SAU ĐÂY: Sau này hoặc về sau tính từ bây giờ.


:
Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Giáo dục (151) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn ngữ (160) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124)