🌷 Initial sound: ㅇㅁ

CAO CẤP : 26 ☆☆ TRUNG CẤP : 22 ☆☆☆ SƠ CẤP : 13 NONE : 100 ALL : 161

월말 (月末) : 그달의 끝 무렵. ☆☆ Danh từ
🌏 CUỐI THÁNG: Khoảng cuối của tháng đó.

어머 : 주로 여자들이 예상하지 못한 일로 갑자기 놀라거나 감탄할 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 ỐI TRỜI !: Âm thanh mà chủ yếu phụ nữ bật ra khi bất thình lình ngạc nhiên hay cảm thán bởi việc không ngờ tới được.

엉망 : 어떤 물건이나 장소, 기분 등이 지저분하거나 복잡한 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 LÔI THÔI, BỪA BÃI, LỘN XỘN, RỐI REN: Trạng thái mà đồ vật, nơi chốn hay tâm trạng... nào đó bừa bộn hay phức tạp.

열매 : 사과, 배 등과 같이 나무의 꽃이 지고 난 뒤에 그 자리에 생기는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÁI, QUẢ: Những thứ như táo hay lê được sinh ra ngay tại vị trí của hoa sau khi hoa tàn đi.

이민 (移民) : 자기 나라를 떠나서 다른 나라로 가서 사는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DI DÂN: Việc rời bỏ đất nước mình và đi sang nước khác sống.

유머 (humor) : 남을 웃기는 행동이나 말. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔI HÀI, SỰ HÀI HƯỚC: Hành động hay lời nói làm người khác cười.

우물 : 물을 긷기 위해 땅을 파서 지하수가 모이도록 한 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 GIẾNG, GIẾNG KHƠI, CÁI GIẾNG: Nơi đào đất, rồi để chứa mạch nước ngầm nhằm lấy nước lên.

업무 (業務) : 직장 등에서 맡아서 하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 NGHIỆP VỤ, CÔNG VIỆC: Việc đảm nhận làm ở nơi làm việc...

외면 (外面) : 겉으로 드러나 보이는 면. ☆☆ Danh từ
🌏 MẶT NGOÀI: Mặt được nhìn thấy từ bên ngoài.

운명 (運命) : 인간과 세상 모든 것에 영향을 미치는 초인적이고 필연적인 힘. 또는 그 힘에 의해 이미 정해진 목숨이나 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊNH MỆNH, VẬN MỆNH: Một sức mạnh mang tính siêu phàm và không thể tránh khỏi có ảnh hưởng đến con người và tất cả mọi thứ trên thế gian. Hoặc mạng sống hay trạng thái được định ra trước bởi sức mạnh đó.

욕망 (欲望/慾望) : 무엇을 가지려 하거나 원함. 또는 그런 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 MONG MUỐN, THÈM KHÁT: Sự muốn hay mong có cái gì. Hoặc là tấm lòng như vậy.

외모 (外貌) : 사람의 겉으로 보이는 모양. ☆☆ Danh từ
🌏 NGOẠI HÌNH: Diện mạo bên ngoài của con người.

임무 (任務) : 맡은 일. 또는 맡겨진 일. ☆☆ Danh từ
🌏 NHIỆM VỤ: Việc được giao. Hay việc được ủy thác.

유물 (遺物) : 앞선 시대에 살았던 사람들이 후대에 남긴 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 DI VẬT: Đồ vật mà những người sống ở thời đại trước để lại cho hậu thế.

의문 (疑問) : 어떤 것에 대해 의심스럽게 생각함. 또는 의심스러운 문제나 사실. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHI VẤN, ĐIỀU NGHI VẤN: Sự suy nghĩ hoài nghi về điều nào đó. Hoặc vấn đề hay sự việc đáng ngờ.

온몸 : 몸 전체. ☆☆ Danh từ
🌏 TOÀN THÂN: Toàn bộ cơ thể.

악몽 (惡夢) : 무섭거나 기분 나쁜 꿈. ☆☆ Danh từ
🌏 ÁC MỘNG: Giấc mơ đáng sợ hay tâm trạng xấu.

연못 (蓮 못) : 깊고 넓게 파인 땅에 물이 고여 있는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 AO: Nơi đất được đào sâu, rộng và có nước tụ lại ở đó.

이만 : 이 정도로 끝내거나 멈추고. ☆☆ Phó từ
🌏 TỪNG NÀY: Kết thúc hoặc dừng lại ở mức độ này.

인물 (人物) : 사람 그 자체. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VẬT: Bản thân con người.

입맛 : 음식을 먹을 때 입에서 느끼는 맛. 또는 음식을 먹고 싶은 욕구. ☆☆ Danh từ
🌏 KHẨU VỊ, SỰ THÈM ĂN: Vị cảm nhận từ miệng khi ăn thức ăn. Hoặc sự ham muốn thức ăn.

의무 (義務) : 마땅히 해야 할 일. ☆☆ Danh từ
🌏 NGHĨA VỤ: Việc đương nhiên phải làm.


:
Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Thời tiết và mùa (101) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn luận (36) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (119) Sức khỏe (155) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Xem phim (105) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17)