🌷 Initial sound: ㅇㅁ

CAO CẤP : 26 ☆☆ TRUNG CẤP : 22 ☆☆☆ SƠ CẤP : 13 NONE : 100 ALL : 161

일말 (一抹) : 약간. Danh từ
🌏 MỘT ÍT, MỘT TÝ: Một chút.

양모 (羊毛) : 따뜻하여 겨울옷에 많이 사용되는, 양의 털. Danh từ
🌏 LÔNG CỪU: Lông của con cừu, vì ấm nên được sử dụng nhiều để may áo mùa đông.

양모 (養母) : 양자가 됨으로써 생긴 어머니. Danh từ
🌏 MẸ NUÔI: Người mẹ có công nuôi dưỡng con nuôi.

이명 (耳鳴) : 실제로는 아무 소리도 나지 않으나 귀에서 소리가 들리는 것처럼 느껴지는 병적인 상태. Danh từ
🌏 SỰ Ù TAI: Trạng thái bệnh lý như thấy âm thanh bên tai nhưng trên thực tế thì không có âm thanh gì cả.

어묵 (魚 묵) : 생선의 살을 으깨어 소금, 밀가루 등을 넣고 반죽해서 익힌 음식. Danh từ
🌏 CHẢ CÁ: Món ăn làm nhuyễn phần thịt của cá, thêm muối, bột mì… nhào lên rồi làm chín.

어명 (御命) : 임금이 내리는 명령. Danh từ
🌏 LỆNH VUA, LỆNH THIÊN TỬ: Lệnh do vua ban ra.

억만 (億萬) : (비유적으로) 셀 수 없을 만큼 많은 수의. Định từ
🌏 HẰNG HÀ SA SỐ, VÔ SỐ, VÔ VÀN: (cách nói ẩn dụ)Thuộc số nhiều đến mức không thể đếm được.

엄명 (嚴命) : 엄하게 명령함. 또는 그런 명령. Danh từ
🌏 SỰ RA LỆNH NGHIÊM NGẶT, LỆNH NGHIÊM NGẶT: Sự ra lệnh rất nghiêm khắc. Hoặc mệnh lệnh như thế.

에미 : → 어미 1 Danh từ
🌏

여명 (黎明) : 날이 밝아 올 때 희미하게 비치는 빛. 또는 그 무렵. Danh từ
🌏 TỜ MỜ SÁNG, LÚC TỜ MỜ SÁNG: Ánh sáng chiếu mờ mờ khi ngày sáng rạng lên. Hoặc khoảng khi đó.

여물 : 소나 말의 먹이로 쓰려고 짚이나 풀을 말려서 썬 것. Danh từ
🌏 CỎ KHÔ, RƠM KHÔ: Thứ được sấy khô và thái cỏ hay rơm để dùng làm thức ăn cho bò hay ngựa.

윗면 (윗 面) : 물체의 위쪽 면. Danh từ
🌏 MẶT TRÊN: Mặt phía trên của vật thể.

열무 : 잎이 연해서 뿌리보다 잎을 주로 이용하여 김치 등을 담그는 어린 무. Danh từ
🌏 LÁ CỦ CẢI NON: Phần lá non của củ cải non, thường được sử dụng làm kim chi, thay vì dùng phần củ.

윗목 : 온돌방에서 아궁이로부터 먼 쪽의 방바닥. Danh từ
🌏 NỀN PHÒNG ĐẦU HỒI, NỀN CỦA GIAN ĐẦU HỒI: Nền của phòng nằm cách xa lò sưởi nhất trong hệ thống sưởi nhà ondol.

윗몸 : 허리 윗부분. Danh từ
🌏 THÂN TRÊN: Phần trên của eo.

옷매 : 옷을 입은 모양새. Danh từ
🌏 CÁCH ĂN MẶC: Bộ dạng mặc quần áo.

인맥 (人脈) : 정치, 경제, 학문 등의 분야에서 이루어진 사람들의 유대 관계. Danh từ
🌏 MỐI QUAN HỆ QUEN BIẾT, SỰ QUEN BIẾT: Quan hệ gắn kết của những người được hình thành trong những lĩnh vực như chính trị, kinh tế, học vấn.

안무 (按舞) : 음악에 맞추어 춤을 만들거나 가르침. Danh từ
🌏 SỰ BIÊN ĐẠO MÚA: Sự sáng tác hoặc dạy múa theo nhạc.

앞문 (앞 門) : 방이나 건물의 앞에 있는 문. Danh từ
🌏 CỬA TRƯỚC: Cửa trước của căn nhà hay phòng.

예명 (藝名) : 연예인이나 예술인이 본명을 두고 따로 쓰는 이름. Danh từ
🌏 NGHỆ DANH: Tên mà các nghệ sỹ hay diễn viên dùng riêng ngoài tên thật của mình.

안면 (顔面) : 눈, 코, 입이 있는 머리의 앞쪽 부분. Danh từ
🌏 KHUÔN MẶT: Phần phía trước của đầu, có mắt, mũi, miệng.

암묵 (暗默) : 자기의 생각이나 의견을 겉으로 드러내지 않음. Danh từ
🌏 SỰ ÂM THẦM, SỰ NGẤM NGẦM, SỰ LẶNG LẼ: Việc không thể hiện ý kiến hay suy nghĩ của mình ra bên ngoài.

인명 (人名) : 사람의 이름. Danh từ
🌏 TÊN NGƯỜI: Tên của người.

우묵 : 가운데가 둥글게 푹 패어 있거나 들어가 있는 모양. Phó từ
🌏 SỰ LÕM VÀO: Hình ảnh phần ở giữa bị khuyết tròn vào hay lún vào trong.

연맹 (聯盟) : 같은 목적을 가진 둘 이상의 단체나 국가가 서로 돕기로 약속함. 또는 그런 조직이나 집단. Danh từ
🌏 SỰ LIÊN MINH, LIÊN MINH, ĐỒNG MINH: Việc từ hai tổ chức hoặc quốc gia trở lên có cùng mục đích hứa hẹn giúp đỡ nhau. Hoặc tổ chức hay tập đoàn như vậy.

웃목 : → 윗목 Danh từ
🌏

웃몸 : → 윗몸 Danh từ
🌏

옆문 (옆 門) : 옆쪽에 난 문. Danh từ
🌏 CỬA BÊN, CỬA NGÁCH: Cửa ở phía bên cạnh.

안마 (按摩) : 손으로 몸을 두드리거나 주물러서 피가 잘 돌게 하고 피로를 풀어 주는 일. Danh từ
🌏 (SỰ) XOA BÓP, MÁT XA: Việc dùng tay đấm hay xoa bóp cơ thể giúp cho máu lưu thông đều và giảm bớt mệt mỏi.

외면 (外面) : 마주치기를 원하지 않아서 얼굴을 돌려 피함. Danh từ
🌏 SỰ TRÁNH MẶT, SỰ LÀM NGƠ: Việc quay mặt tránh vì không muốn đối mặt với ai đó.

용무 (用務) : 해야 할 일. Danh từ
🌏 VIỆC, CÔNG VIỆC: Việc phải làm.

원목 (原木) : 베어 낸 그대로의 나무. Danh từ
🌏 GỖ NGUYÊN THỚ, GỖ THÔ: Gỗ ở nguyên trạng thái mới chặt.

음매 : 소나 송아지의 울음소리. Phó từ
🌏 ỤM BÒ: Tiếng kêu của bò hay bê.

애마 (愛馬) : 자기가 아끼고 사랑하는 말. Danh từ
🌏 CON NGỰA YÊU QUÝ: Con ngựa mà mình yêu thích và quý trọng.

이문 (利文) : 이익으로 남은 돈. Danh từ
🌏 PHẦN LÃI, LỢI NHUẬN: Số tiền còn lại như lãi.

오목 : 가운데가 동글게 들어가 있는 모양. Phó từ
🌏 HÌNH LÒNG CHẢO: Hình ảnh mà phần giữa lõm tròn.

웃물 : → 윗물 Danh từ
🌏

안면 (安眠) : 편안히 잠을 잠. Danh từ
🌏 (SỰ) NGỦ NGON, NGON GIẤC: Sự ngủ một cách bình an.

우민 (愚民) : 어리석은 백성. Danh từ
🌏 NGU DÂN: Bách tính ngốc nghếch.

오물 (汚物) : 지저분하고 더러운 쓰레기나 대소변 같은 배설물. Danh từ
🌏 CHẤT BẨN THỈU: Rác bẩn thỉu và dơ dáy hay chất bài tiết như phân, nước tiểu.

일면 (一面) : 물체나 사람이나 일의 한 면. Danh từ
🌏 MỘT MẶT: Một mặt của vật thể, con người hoặc công việc.

입문 (入門) : 무엇을 배우는 과정에 처음 들어섬. 또는 그 과정. Danh từ
🌏 SỰ NHẬP MÔN: Việc lần đầu bước vào quá trình học cái gì đó. Hoặc quá trình đó.

양면 (兩面) : 사물의 두 면. 또는 겉과 안. Danh từ
🌏 HAI MẶT: Hai mặt của sự vật. Hoặc mặt ngoài và mặt trong.

아명 (兒名) : 아이 때의 이름. Danh từ
🌏 TÊN LÚC NHỎ, TÊN THỜI BÉ: Tên khi còn nhỏ.

연마 (硏磨/練磨/鍊磨) : 금속이나 돌 등을 갈고 닦아 표면을 반질반질하게 함. Danh từ
🌏 SỰ MÀI GIŨA, SỰ MÀI BÓNG: Việc đẽo gọt và mài vàng bạc hoặc đá quý rồi làm cho nó sáng bóng lên.

영미 (英美) : 영국과 미국. Danh từ
🌏 ANH MỸ: Nước Anh và nước Mỹ.

오명 (汚名) : 실수나 잘못 등을 해서 더러워지고 부끄럽게 된 이름이나 명예. Danh từ
🌏 Ô DANH, TIẾNG XẤU: Danh dự hay tên tuổi bị làm cho xấu hổ, hoen ố vì lỗi lầm hay sai trái.

아멘 (amen) : 기독교에서, 기도나 찬송 또는 설교 끝에 그것이 이루어지기를 바란다는 뜻으로 하는 말. Thán từ
🌏 AMEN: Từ dùng khi kết thúc cầu nguyện hay thánh ca hoặc truyền giáo với ý nghĩa mong muốn điều ấy trở thành hiện thực, trong Cơ đốc giáo.

이며 : 잇달아 쓰인 둘 이상의 비슷한 사물을 이어 주는 조사. Trợ từ
🌏 VỪA ... VỪA..., VÀ: Trợ từ kết nối hai sự vật tương tự trở lên được dùng liên kề.

의뭉 : 겉으로는 어리석은 척, 모르는 척 하지만 속은 전혀 다름. Danh từ
🌏 SỰ RANH MÃNH, SỰ TINH RANH, SỰ XẢO TRÁ: Việc bên ngoài thì giả bộ ngốc nghếch, giả bộ không biết nhưng bên trong thì khác hoàn toàn.

연모 (戀慕) : 이성을 사랑하여 몹시 그리워함. Danh từ
🌏 SỰ YÊU THƯƠNG, SỰ NHỚ NHUNG: Việc rất yêu và nhớ người khác giới.

야망 (野望) : 어떤 일을 이루겠다는 큰 희망이나 바람. Danh từ
🌏 KHÁT VỌNG, THAM VỌNG: Mong ước hay hy vọng lớn sẽ thực hiện một việc nào đó.

암만 : 정도가 매우 심하게. Phó từ
🌏 BAO NHIÊU, NHƯỜNG NÀO: Mức độ rất nghiêm trọng.

암말 : '아무 말'이 줄어든 말. None
🌏 BẤT CỨ LỜI NÀO, BẤT KÌ LỜI NÀO: Cách viết rút gọn của '아무 말'.

어멈 : (조금 대접하는 말로) 자식이 있는 여자를 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 MẸ: (cách nói hơi khách sáo) Từ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ có con cái.

윗물 : 상류 쪽에 흐르는 물. Danh từ
🌏 NƯỚC ĐẦU NGUỒN: Nước chảy ở thượng nguồn.

위문 (慰問) : 찾아가서 위로 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐỘNG VIÊN , SỰ AN ỦI: Sự tìm đến để an ủi.

운문 (韻文) : 시와 같이 일정한 규칙이나 리듬에 따라 지은 글. Danh từ
🌏 VĂN VẦN: Văn viết theo nhịp điệu hay quy tắc nhất định như thơ.

언문 (言文) : 말과 글. Danh từ
🌏 LỜI NÓI VÀ CHỮ VIẾT: Lời nói và chữ viết.

연명 (延命) : 목숨을 겨우겨우 이어감. Danh từ
🌏 SỰ KÉO DÀI SỰ SỐNG, SỰ CẦM HƠI: Việc duy trì hơi thở một cách khó nhọc.

요만 : 요 정도로 하고. Phó từ
🌏 VẬY THÔI, THẾ THÔI: Ở mức như thế thôi.

우문 (愚問) : 어리석은 질문. Danh từ
🌏 CÂU HỎI VỚ VẨN, CÂU HỎI NGỚ NGẨN: Câu hỏi ngu ngốc.

이만 : 상태, 모양, 성질 등이 이 정도의. Định từ
🌏 BẰNG NGẦN NÀY, CHỈ THẾ NÀY: Trạng thái, hình dạng, tính chất... ở mức độ này.

용매 (溶媒) : 어떤 물질을 녹이는 데 쓰는 액체. 또는 액체를 액체에 녹일 때 양이 많은 쪽의 액체. Danh từ
🌏 DUNG MÔI: Chất lỏng dùng để hòa tan chất khác. Hoặc chất lỏng chiếm lượng nhiều hơn khi hòa tan chất lỏng với chất lỏng.

용맹 (勇猛) : 용감하고 날래며 기운참. Danh từ
🌏 SỰ DŨNG MÃNH: Sự dũng cảm, nhanh nhẹn và tràn đầy sức sống.

은막 (銀幕) : 영화 등을 비추어서 볼 수 있는 흰색의 막. Danh từ
🌏 MÀN BẠC: Màn màu trắng, chiếu phim... lên có thể xem được.

염문 (艶聞) : 남녀간의 애정 관계에 관한 소문. Danh từ
🌏 TIN ĐỒN TÌNH CẢM: Tin đồn liên quan đến chuyện tình cảm nam nữ.

애무 (愛撫) : 이성을 사랑하여 어루만짐. Danh từ
🌏 SỰ ÂU YẾM, SỰ VUỐT VE: Sự yêu thương và vuốt ve người khác phái.

올무 : 새나 짐승을 잡는 데 쓰는 고리 모양의 장치. Danh từ
🌏 CÁI BẪY, CÁI LƯỚI, CÁI VỢT: Dụng cụ có hình vòng tròn được dùng để bắt chim hoặc thú rừng.

앞면 (앞 面) : 앞쪽 면. Danh từ
🌏 MẶT TRƯỚC: Mặt phía trước.

요목 (要目) : 중요한 항목. Danh từ
🌏 NỘI DUNG QUAN TRỌNG: Hạng mục quan trọng.

유모 (乳母) : 어머니를 대신하여 아이에게 젖을 먹여 길러 주는 여자. Danh từ
🌏 VÚ NUÔI: Người nữ thay cho người mẹ cho đứa bé bú sữa và nuôi lớn.

유목 (遊牧) : 소나 양과 같은 가축이 먹을 풀과 물을 찾아 옮겨 다니면서 삶. Danh từ
🌏 DU MỤC: Cách sống của gia súc như bò hay cừu di chuyển đây đó nhằm tìm cỏ và nước để ăn.

유무 (有無) : 있음과 없음. Danh từ
🌏 CÓ VÀ KHÔNG: Sự có và không có.

일미 (一味) : 아주 뛰어나고 좋은 맛. Danh từ
🌏 VỊ HẢO HẠNG, VỊ TUYỆT HẢO: Vị rất ngon và nổi bật.

액면 (額面) : (비유적으로) 말이나 글로 표현된 그대로의 사실. Danh từ
🌏 NỘI DUNG TRONG BÀI VIẾT, NỘI DUNG TRONG LỜI NÓI: (cách nói ẩn dụ) Sự thật cứ thế được thể hiện bằng lời nói hay bài viết.

왕명 (王命) : 임금의 명령. Danh từ
🌏 LỆNH VUA: Mệnh lệnh của vua.

악명 (惡名) : 악하다고 소문난 이름이나 나쁜 평판. Danh từ
🌏 TIẾNG XẤU, TAI TIẾNG: Tai tiếng xấu hay tên bị đồn là xấu.

운명 (殞命) : 목숨이 다하여 사람이 죽음. Danh từ
🌏 SỰ TẬN SỐ, SỰ TỚI SỐ: Việc con chết vì mạng sống đã hết.

옆면 (옆 面) : 앞뒤를 기준으로 왼쪽이나 오른쪽의 면. Danh từ
🌏 MẶT BÊN: Mặt bên trái hay mặt bên phải nếu lấy mặt trước hay mặt sau làm chuẩn.

야만 (野蠻) : 문명의 수준이 낮고 미개한 상태. Danh từ
🌏 SỰ MÔNG MUỘI, SỰ CHƯA KHAI HÓA, SỰ NGUYÊN SƠ: Trạng thái trình độ văn minh thấp và chưa khai hóa.

움막 (움 幕) : 추위나 비바람을 막기 위해 땅을 파고 위에 거적 등을 얹고 흙을 덮어 임시로 지은 집. Danh từ
🌏 LỀU RƠM, LỀU TRANH, HẦM TRÚ ẨN: Nhà được dựng lên một cách tạm thời bằng cách đào đất và phủ rơm rồi đắp đất lên trên để tránh mưa gió và giá rét.

연민 (憐憫/憐愍) : 불쌍하고 가엾게 여김. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG CẢM, SỰ THƯƠNG CẢM: Sự thấy tội nghiệp và đáng thương.

원문 (原文) : 다른 곳에 옮겨 적거나 다른 나라 말로 바꾸거나 고치고 다듬은 글이 아닌 원래의 글. Danh từ
🌏 NGUYÊN VĂN, BẢN GỐC: Đoạn văn nguyên bản không phải là đoạn văn đã được chỉnh sửa hoặc thay đổi sang một ngôn ngữ khác hay được sao chép lại từ một nơi khác.

예멘 (Yemen) : 서남아시아의 아라비아반도 끝에 있는 나라. 농업, 목축업 등이 발달했으며 특히 모카커피의 산지로 유명하다. 공용어는 아랍어이고 수도는 사나이다. Danh từ
🌏 YEMEN: Quốc gia nằm ở cuối bán đảo Ả Rập của vùng Tây Nam Á. Có ngành nông nghiệp và chăn nuôi gia súc phát triển, đặc biệt nổi tiếng là vùng sản xuất cà phê Mocha. Ngôn ngữ chính là tiếng Ả Rập và thủ đô là Sana'a.

오만 (五萬) : 많은 수량이나 여러 종류의. Định từ
🌏 VÔ SỐ, KHÔNG ĐẾM XUỂ: Các loại hoặc số lượng nhiều.

요만 : 상태, 모양, 성질 등이 요 정도의. Định từ
🌏 NHƯ THẾ, NHƯ VẬY, TỪNG NÀY: Trạng thái, dáng vẻ, tính chất ở mức như thế.

요망 (妖妄) : 간사하고 영악함. Danh từ
🌏 SỰ GIAN ÁC: Sự xảo quyệt và dữ dằn.

요망 (要望) : 간절히 원하고 바람. Danh từ
🌏 SỰ KỲ VỌNG, SỰ MONG MUỐN, SỰ KHẨN THIẾT MONG CẦU: Sự mong mỏi và muốn một cách tha thiết.

요물 (妖物) : 괴상하고 기분 나쁜 것. Danh từ
🌏 QUÁI VẬT: Cái quái dị và không vui.

이면 : 둘 이상의 사물을 같은 자격으로 이어 주는 조사. Trợ từ
🌏 NẾU LÀ... NẾU LÀ...: Trợ từ liên kết hai sự vật trở lên theo quan hệ đẳng lập.

이목 (耳目) : 귀와 눈. Danh từ
🌏 TAI MẮT: Tai và mắt.

이물 (異物) : 특이하고 이상한 물건. Danh từ
🌏 ĐỒ VẬT KÌ DỊ: Đồ vật lạ kì và lạ lùng.

음모 (陰毛) : 사람의 생식기 주위에 난 털. Danh từ
🌏 LÔNG MU: Lông mọc quanh bộ phận sinh dục của người.

음미 (吟味) : 시가를 낮은 목소리로 읽거나 외면서 감상함. Danh từ
🌏 SỰ NGÂM NGA: Việc đọc với giọng nhỏ hoặc học thuộc và thưởng thức thơ ca.

인멸 (湮滅/堙滅) : 흔적도 없이 모두 없어짐. 또는 그렇게 없앰. Danh từ
🌏 SỰ MẤT HẾT, SỰ MẤT SẠCH, SỰ LÀM MẤT HẾT, SỰ XÓA SẠCH: Sự mất hết không còn dấu vết. Hoặc sự làm mất đi như vậy.

입말 : 일상적인 대화에서 사람들이 쓰는 말. Danh từ
🌏 LỜI NÓI MỒM, VĂN NÓI: Lời nói người ta dùng trong đối thoại hàng ngày.

입매 : 입의 생긴 모양. Danh từ
🌏 BỜ MÔI, CÁI MIỆNG: Hình dạng của miệng.

운무 (雲霧) : 구름과 안개. Danh từ
🌏 MÂY MÙ: Mây và sương mù.

율무 : 밥을 지을 때 섞어 먹거나 가루를 내어 차로 마시거나 약으로 쓰는 곡물. Danh từ
🌏 Ý DĨ: Ngũ cốc dùng để trộn cơm, làm thuốc hoặc đem phơi khô, xay nhỏ dùng làm trà uống.


:
Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Cảm ơn (8) Tôn giáo (43) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (23) Kinh tế-kinh doanh (273) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn luận (36)