💕 Start:

CAO CẤP : 14 ☆☆ TRUNG CẤP : 15 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 95 ALL : 132

(零) : 값이 없는 수. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỐ KHÔNG: Con số không có giá trị.

국 (英國) : 유럽 북서쪽 끝에 있는 섬나라. 산업 혁명이 시작된 나라로 각종 공업이 발달하였으며 입헌 군주국이다. 주요 언어는 영어이고 수도는 런던이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ANH QUỐC, NƯỚC ANH: Đất nước đảo ở tận cùng phía Tây Bắc Châu Âu, là đất nước khởi đầu cuộc cách mạng công nghiệp, có các ngành công nghiệp phát triển và theo chế độ quân chủ lập hiến. Ngôn ngữ chính là tiếng Anh và thủ đô là Luân Đôn.

수증 (領收證) : 돈이나 물건을 주고받은 사실이 적힌 종이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HÓA ĐƠN, BIÊN NHẬN: Tờ giấy có ghi sự thật việc đưa và nhận tiền hay đồ vật.

어 (英語) : 영국과 미국 등 세계적으로 가장 널리 쓰이는 언어. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG ANH: Ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên khắp thế giới như Mỹ và Anh.

하 (零下) : 섭씨 0도 이하인 온도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘ ÂM, ÂM: Nhiệt độ xuống dưới 0℃.

화 (映畫) : 일정한 의미를 갖고 움직이는 대상을 촬영하여 영사기로 영사막에 비추어서 보게 하는 종합 예술. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỆN ẢNH, PHIM: Nghệ thuật tổng hợp, ghi hình đối tượng đang chuyển động và mang ý nghĩa nhất định rồi được trình chiếu trên màn hình bằng máy chiếu phim.

화관 (映畫館) : 많은 사람이 함께 영화를 볼 수 있도록 시설을 갖추어 놓고 영화를 상영하는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG CHIẾU PHIM, RẠP CHIẾU PHIM: Nơi lắp trang thiết bị và chiếu phim để nhiều người có thể cùng nhau xem phim.

화배우 (映畫俳優) : 영화에 출연하여 연기를 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DIỄN VIÊN ĐIỆN ẢNH: Người thủ vai và diễn xuất trong phim.

: 전혀 또는 도무지. ☆☆ Phó từ
🌏 CHẲNG HỀ, KHÔNG HỀ: Hoàn toàn.

리하다 (怜悧/伶俐 하다) : 눈치가 빠르고 똑똑하다. ☆☆ Tính từ
🌏 LANH LỢI, NHANH TRÍ, SÁNG DẠ: Tinh nhanh và thông minh.

상 (零上) : 섭씨 0도 이상인 온도. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘ DƯƠNG, TRÊN KHÔNG ĐỘ C: Nhiệt độ trên không độ C.

상 (映像) : 영화, 텔레비전 등의 화면에 나타나는 모습. ☆☆ Danh từ
🌏 HÌNH ẢNH, HÌNH ẢNH ĐỘNG: Hình dạng xuất hiện trên màn hình như tivi, phim ảnh.

양 (營養) : 생물이 활동하고 살아가는 데 필요한 에너지와 물질을 받아들여 생명을 유지하고 몸을 성장시키는 작용. 또는 그것을 위하여 필요한 성분. ☆☆ Danh từ
🌏 DINH DƯỠNG: Tác dụng mà sinh vật tiếp nhận năng lượng và các chất cần thiết cho hoạt động và sinh sống, duy trì mạng sống và làm cơ thể trưởng thành. Hoặc thành phần cần cho điều đó.

양제 (營養劑) : 부족한 영양을 보충하는 약. ☆☆ Danh từ
🌏 THUỐC BỔ: Thuốc bổ sung dinh dưỡng thiếu.

업 (營業) : 돈을 벌기 위한 사업이나 활동. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC KINH DOANH: Những hoạt động hay công việc nhằm kiếm ra tiền.

역 (領域) : 영토, 영해, 영공 등 한 나라의 주권이 미치는 범위. ☆☆ Danh từ
🌏 LÃNH THỔ: Phạm vi mà chủ quyền của một nước như lãnh thổ, lãnh hải, vùng trời vươn tới.

웅 (英雄) : 재주와 용기가 특별히 뛰어나 보통 사람이 하기 어려운 일을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ANH HÙNG: Người làm những việc khó khăn mà người bình thường khó làm được vì có tài năng hay dũng khí nổi trội.

원 (永遠) : 어떤 현상이나 모양 등이 끝없이 이어짐. 또는 언제까지나 변하지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VĨNH VIỄN: Việc hiện tượng hay hình ảnh nào đó được tiếp nối không ngừng. Hoặc việc không thay đổi dù đến bất cứ khi nào.

원히 (永遠 히) : 끝없이 이어지는 상태로. 또는 언제까지나 변하지 않는 상태로. ☆☆ Phó từ
🌏 MÃI MÃI: Ở trong trạng thái liên tục không ngừng. Hoặc ở trạng thái không thay đổi cho dù đến khi nào.

향 (影響) : 어떤 것의 효과나 작용이 다른 것에 미치는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ẢNH HƯỞNG: Việc tác dụng hay hiệu quả của việc nào đó ảnh hưởng lên cái khác.

향력 (影響力) : 어떤 것의 효과나 작용이 다른 것에 미치는 힘. ☆☆ Danh từ
🌏 SỨC ẢNH HƯỞNG: Sức mạnh tác động làm cho cái gì đó thay đổi hay phản ứng.

혼 (靈魂) : 죽은 사람의 몸에서 빠져나온 넋. ☆☆ Danh từ
🌏 LINH HỒN: Thực thể tinh thần đã duy trì mạng sống và ra khỏi thể xác của người chết.

화감독 (映畫監督) : 영화를 만들 때, 연기, 촬영, 녹음, 편집 등을 전체적으로 지휘하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠO DIỄN PHIM: Người chỉ huy toàn bộ các khâu từ diễn xuất, quay phim, thu âm đến biên tập trong quá trình làm phim.

광 (榮光) : 빛이 날 만큼 아름답고 자랑스러운 명예. Danh từ
🌏 SỰ VINH DỰ, SỰ VẺ VANG, SỰ VINH QUANG, SỰ VINH HIỂN: Danh dự cao đẹp và đáng tự hào đến mức tưởng chừng tỏa ra ánh hào quang.

락없이 (零落 없이) : 조금도 틀리지 않고 꼭 들어맞게. Phó từ
🌏 Y CHANG, Y RẰNG: Không sai tí nào mà vừa đúng.

리 (營利) : 재산상의 이익을 얻음. Danh từ
🌏 LỢI NHUẬN: Sự nhận được lợi ích về mặt tài sản.

문 (英文) : 영어로 쓴 글. Danh từ
🌏 ANH VĂN: Bài viết bằng tiếng Anh.

문 : 일이 되어 가는 상태나 이유. Danh từ
🌏 DIỄN BIẾN, ĐẦU ĐUÔI: Lý do hay tình trạng diễn tiến của sự việc.

세민 (零細民) : 살림의 규모가 매우 작고 가난한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NGHÈO, DÂN NGHÈO: Người có quy mô của cải quá nhỏ và nghèo nàn.

양가 (營養價) : 식품이 가진 영양의 가치. Danh từ
🌏 GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG: Giá trị của dinh dưỡng có trong thực phẩm.

양사 (營養士) : 면허를 가지고, 과학적으로 식생활의 영양에 관한 지도를 하는 사람. Danh từ
🌏 CHUYÊN GIA DINH DƯỠNG: Người có giấy phép, hướng dẫn về dinh dưỡng trong sinh hoạt ăn uống một cách khoa học.

양소 (營養素) : 탄수화물, 단백질, 비타민 등 생물의 성장과 에너지 공급을 위한 영양분이 들어 있는 물질. Danh từ
🌏 CHẤT DINH DƯỠNG: Vật chất có thành phần dinh dưỡng nhằm cung cấp năng lượng và sự phát triển của sinh vật như carbonhydrate, đạm, vitamin v.v...

입 (迎入) : 회사나 정당 등에 함께 일할 사람을 받아들임. Danh từ
🌏 SỰ TUYỂN CHỌN, SỰ TUYỂN MỘ: Việc tiếp nhận người sẽ cùng làm việc trong công ty hoặc trong đảng phái.

장 (令狀) : 일정한 나이에 이른 남자에게 군사적 의무를 질 것을 요구하는 입대 명령서. Danh từ
🌏 LỆNH NHẬP NGŨ: Giấy gọi nhập ngũ yêu cầu người đàn ông đến độ tuổi nhất định thực hiện nghĩa vụ quân sự.

재 (英才) : 어떤 분야에 뛰어난 재능이 있는 사람. Danh từ
🌏 ANH TÀI, NGƯỜI ANH TÀI: Người có tài năng nổi trội trong lĩnh vực nào đó.

토 (領土) : 한 국가의 땅. Danh từ
🌏 LÃNH THỔ: Đất của một quốc gia.

화제 (映畫祭) : 정해진 기간 동안 많은 영화 작품을 상영하면서 여러 가지 상을 주는 행사. Danh từ
🌏 LIÊN HOAN PHIM: Chương trình trình chiếu nhiều tác phẩm nghệ thuật điện ảnh và trao nhiều loại giải thưởng trong một thời gian định sẵn.


:
Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Lịch sử (92) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình (57) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Luật (42) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Xin lỗi (7) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (52)