🌟 가재

Danh từ  

1. 게와 새우의 중간 모양으로 껍데기가 단단하고 큰 집게발을 포함한 다섯 쌍의 발이 있으며, 맑은 물에 사는 동물.

1. TÔM ĐỒNG: Động vật sống ở nước trong, hình dáng nửa tôm nửa cua, vỏ cứng và có năm cặp chân bao gồm bộ càng lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 민물 가재.
    Freshwater lobster.
  • Google translate 가재 집게.
    Lobster tongs.
  • Google translate 가재를 잡다.
    Catch lobsters.
  • Google translate 가재를 키우다.
    Raising lobsters.
  • Google translate 가재에 물리다.
    Be bitten by lobsters.
  • Google translate 아이가 물속의 바위를 들추자 숨어 있던 가재가 도망쳤다.
    The hiding lobster ran away when the child pulled up the rocks in the water.
  • Google translate 승규는 여름 방학 때 시골에 내려가 친구들과 함께 냇가에서 가재를 잡았다.
    During the summer vacation, seung-gyu went down to the countryside and caught lobsters by the stream with his friends.
  • Google translate 엄마, 나 가재 잡았어요.
    Mom, i got a lobster.
    Google translate 집게에 물리지 않게 조심해라.
    Be careful not to get bitten by tongs.

가재: crawfish,ざりがに【蝲蛄・蜊蛄・躄蟹】。えびがに【海老蟹】,écrevisse,langosta,كراد البحر,голын хавч,tôm đồng,กุ้งก้ามกราม, กุ้งนาง,,рак,蝲蛄,小龙虾,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가재 (가ː재)

🗣️ 가재 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thời tiết và mùa (101) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) So sánh văn hóa (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Việc nhà (48) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121)