🌟 가재

Danh từ  

1. 게와 새우의 중간 모양으로 껍데기가 단단하고 큰 집게발을 포함한 다섯 쌍의 발이 있으며, 맑은 물에 사는 동물.

1. TÔM ĐỒNG: Động vật sống ở nước trong, hình dáng nửa tôm nửa cua, vỏ cứng và có năm cặp chân bao gồm bộ càng lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 민물 가재.
    Freshwater lobster.
  • 가재 집게.
    Lobster tongs.
  • 가재를 잡다.
    Catch lobsters.
  • 가재를 키우다.
    Raising lobsters.
  • 가재에 물리다.
    Be bitten by lobsters.
  • 아이가 물속의 바위를 들추자 숨어 있던 가재가 도망쳤다.
    The hiding lobster ran away when the child pulled up the rocks in the water.
  • 승규는 여름 방학 때 시골에 내려가 친구들과 함께 냇가에서 가재를 잡았다.
    During the summer vacation, seung-gyu went down to the countryside and caught lobsters by the stream with his friends.
  • 엄마, 나 가재 잡았어요.
    Mom, i got a lobster.
    집게에 물리지 않게 조심해라.
    Be careful not to get bitten by tongs.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가재 (가ː재)

🗣️ 가재 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Chào hỏi (17) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thể thao (88) Sinh hoạt trong ngày (11) Du lịch (98) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)