🌟 격증 (激增)

Danh từ  

1. 수량이 갑자기 많이 늘어남.

1. SỰ TĂNG ĐỘT BIẾN: Việc số lượng tăng lên nhiều một cách đột ngột.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 범죄의 격증.
    The exuberance of crime.
  • Google translate 사용량의 격증.
    A surge in usage.
  • Google translate 인구의 격증.
    The population explosion.
  • Google translate 격증이 되다.
    Become an exuberant.
  • Google translate 격증을 초래하다.
    Cause a violent outburst.
  • Google translate 도시 인구의 격증은 주택 부족 문제를 불러일으켰다.
    The raging urban population has caused the housing shortage problem.
  • Google translate 자동차의 격증으로 교통사고의 발생 건수도 늘어났다.
    The number of traffic accidents has also increased due to the explosion of cars.
  • Google translate 전기 사용량의 격증의 원인은 무엇입니까?
    What causes the surge in electricity usage?
    Google translate 연일 무더위가 계속되고 있기 때문입니다.
    Because the heat continues day after day.
Từ đồng nghĩa 격감(激減): 수가 갑자기 많이 줆.

격증: heavy swell,げきぞう【激増】,augmentation rapide,fuerte aumento, crecimiento repentino, incremento brusco, alza abrupta,زيادة مفاجئة,гэнэтийн өсөлт,sự tăng đột biến,การเพิ่มขึ้นอย่างกะทันหัน, การเพิ่มขึ้นโดยไม่ทันตั้งตัว, การเพิ่มขึ้นอย่างรุนแรง,kenaikan tajam,резкое увеличение; резкий подъём; внезапное возрастание,激增,猛增,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 격증 (격쯩)
📚 Từ phái sinh: 격증되다(激增되다): 수량이 갑자기 많이 늘어나다. 격증하다(激增하다): 수량이 갑자기 많이 늘어나다.

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình (57) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (59)