🌟 뚜껑

☆☆   Danh từ  

1. 그릇이나 상자, 펜 등의 열린 윗부분을 덮거나 막는 물건.

1. NẮP, VUNG: Vật che chắn hay đậy phần trên được mở ra của đồ đựng, hộp hay bút viết...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그릇 뚜껑.
    The lid of the bowl.
  • Google translate 냄비 뚜껑.
    Pot lid.
  • Google translate 도시락 뚜껑.
    Lid of lunch box.
  • Google translate 볼펜 뚜껑.
    Ballpoint pen lid.
  • Google translate 항아리 뚜껑.
    The pot lid.
  • Google translate 뚜껑을 닫다.
    Close the lid.
  • Google translate 뚜껑을 얹다.
    Put a lid on.
  • Google translate 뚜껑을 열다.
    Open the lid.
  • Google translate 지수는 밥을 먹고 난 후 반찬 그릇의 뚜껑을 덮었다.
    After eating, ji-soo put the lid on the side dish.
  • Google translate 아이는 상자의 포장지를 뜯고 뚜껑을 열어 생일 선물을 확인했다.
    A child opened the wrapping paper of the box and opened the lid to confirm the birthday present.
  • Google translate 내 펜 뚜껑 못 봤어?
    Didn't you see the lid of my pen?
    Google translate 못 봤는데? 그거 못 찾으면 펜촉이 마를 텐데 어떡하니?
    I didn't see it. what should i do if i don't find it?
Từ đồng nghĩa 덮개: 무엇을 덮기 위해 쓰이는 물건., 그릇이나 상자 등의 열린 윗부분을 덮거나 막는 …
Từ tham khảo 캡(cap): 주로 앞부분에 챙이 있는, 머리 모양에 따라 꼭 맞게 된 납작한 모자., …

뚜껑: lid,ふた【蓋】,couvercle, couvre-plat, dessus-de-plat, capuchon,tapa, tapón,  funda,غطاء,таглаа, таг,nắp, vung,ฝา, ฝาครอบ, ที่ครอบ,tutupan,крышка; колпак,盖子,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뚜껑 (뚜껑)
📚 thể loại: Giải thích món ăn  


🗣️ 뚜껑 @ Giải nghĩa

🗣️ 뚜껑 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thứ trong tuần (13) Cảm ơn (8) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Khí hậu (53) Du lịch (98) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)