🌟 버찌

Danh từ  

1. 맛이 새콤하고 단, 벚나무의 열매.

1. QUẢ ANH ĐÀO: Quả của cây anh đào có vị chua rôn rốt và ngọt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 버찌가 열리다.
    The birch opens.
  • Google translate 버찌가 익다.
    Birch ripens.
  • Google translate 버찌를 따다.
    Pick a birch.
  • Google translate 버찌를 먹다.
    Eat a birch.
  • Google translate 오월이 되니 벚나무에 버찌가 주렁주렁 열리기 시작했다.
    As may came, the cherry trees began to rip open.
  • Google translate 나와 동생은 벚나무에 올라 맛있게 익은 버찌만 따서 먹었다.
    Me and my brother climbed the cherry tree and ate only the deliciously ripe butch.
  • Google translate 까치 한 마리가 벚나무 가지 위를 부지런히 오가며 검붉은 버찌를 먹고 있다.
    A magpie is diligently coming and going over the branches of the cherry tree, eating a dark red birch.

버찌: cherry,さくらんぼう・さくらんぼ【桜ん坊】,cerise,cereza,ثمر الكرز,интоор,quả anh đào,เชอร์รี่,ceri,черешня,樱花果,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 버찌 (버찌)

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (119) Diễn tả trang phục (110) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thể thao (88) Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Nói về lỗi lầm (28)