🌟 버찌

Danh từ  

1. 맛이 새콤하고 단, 벚나무의 열매.

1. QUẢ ANH ĐÀO: Quả của cây anh đào có vị chua rôn rốt và ngọt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 버찌가 열리다.
    The birch opens.
  • 버찌가 익다.
    Birch ripens.
  • 버찌를 따다.
    Pick a birch.
  • 버찌를 먹다.
    Eat a birch.
  • 오월이 되니 벚나무에 버찌가 주렁주렁 열리기 시작했다.
    As may came, the cherry trees began to rip open.
  • 나와 동생은 벚나무에 올라 맛있게 익은 버찌만 따서 먹었다.
    Me and my brother climbed the cherry tree and ate only the deliciously ripe butch.
  • 까치 한 마리가 벚나무 가지 위를 부지런히 오가며 검붉은 버찌를 먹고 있다.
    A magpie is diligently coming and going over the branches of the cherry tree, eating a dark red birch.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 버찌 (버찌)

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Mua sắm (99) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Đời sống học đường (208) Kinh tế-kinh doanh (273) Du lịch (98) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160) Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124)