🌟 복귀 (復歸)

  Danh từ  

1. 원래의 자리나 상태로 되돌아감.

1. SỰ TRỞ VỀ NHƯ CŨ, SỰ TRỞ LẠI NHƯ CŨ, SỰ KHÔI PHỤC LẠI: Việc quay lại trạng thái hay vị trí vốn có.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 부대 복귀.
    Return to the unit.
  • Google translate 정계 복귀.
    Back to politics.
  • Google translate 일상으로의 복귀.
    A return to daily life.
  • Google translate 자연에의 복귀.
    Return to nature.
  • Google translate 복귀를 하다.
    Make a comeback.
  • Google translate 이제 일 년여의 세계 여행이 끝나고, 일상에의 복귀를 준비해야 할 때이다.
    Now is the end of a year's world tour, and it is time to prepare for a return to daily life.
  • Google translate 짧은 휴가를 마치고 부대 복귀를 하루 남긴 김 일병의 마음은 서운하기만 했다.
    Private kim's heart was broken when he had one day to return to the unit after a short vacation.
  • Google translate 현역에서 은퇴했던 김 선수가 복귀 선언을 했대!
    Kim, who retired from active duty, announced his return!
    Google translate 정말? 김 선수를 다시 볼 수 있다니 신난다!
    Really? i'm excited to see kim again!

복귀: return,ふっき【復帰】,retour,retorno, regreso, vuelta,عودة,эргэх, буцах,sự trở về như cũ, sự trở lại như cũ, sự khôi phục lại,การกลับคืน, การย้อนกลับ, การกลับสู่สภาพเดิม,pengembalian, pemulangan,возвращение,回归,恢复,返回,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 복귀 (복뀌)
📚 Từ phái sinh: 복귀되다(復歸되다): 원래의 자리나 상태로 되돌아가게 되다. 복귀시키다(復歸시키다): 원래의 자리나 상태로 되돌아가게 하다. 복귀하다(復歸하다): 원래의 자리나 상태로 되돌아가다.
📚 thể loại: Hoạt động xã hội  

🗣️ 복귀 (復歸) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Gọi điện thoại (15) Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Sở thích (103) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt công sở (197) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)