🌟

☆☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 하루 동안을 세는 단위.

1. NGÀY: Đơn vị đếm một ngày.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 나는 입사하고 나흘째 부터 야근을 해야 했다.
    I had to work overtime from the fourth day of my employment.
  • Google translate 그는 시험을 석 달 앞두고 한 도 쉬지 않고 매일 독서실에 다녔다.
    He went to the reading room every day without a day's rest, three months before the examination.
  • Google translate 할머니, 우리 엄마 언제 와요?
    Grandma, when is my mom coming?
    Google translate 응, 우리 지수 일곱 만 자면 엄마 볼 수 있어.
    Yeah, we'll see mom in seven nights' sleep.

날: nal,にち【日】,,,يوم,өдөр, хоног,ngày,วัน(ลักษณนาม),hari,день,天,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Danh từ đơn vị   Cách nói ngày tháng  

📚 Annotation: 주로 고유어 수 뒤에 쓴다.

Start

End


Chính trị (149) Sức khỏe (155) Ngôn luận (36) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt trong ngày (11) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Việc nhà (48) Gọi điện thoại (15) Chào hỏi (17) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (78) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tìm đường (20) Ngôn ngữ (160) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (119) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99)