🌟 -치 (値)

  Phụ tố  

1. ‘값’의 뜻을 더하는 접미사.

1. TRỊ, GIÁ TRỊ: Hậu tố thêm nghĩa "giá trị".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 가중치
    Weight.
  • Google translate 근사치
    Approximate.
  • Google translate 기대치
    Expectation.
  • Google translate 절대치
    Absolute value.
  • Google translate 중간치
    Medium.
  • Google translate 진리치
    Jinrich.
  • Google translate 최고치
    Highest value.
  • Google translate 최대치
    Maximum.
  • Google translate 최소치
    Minimum.
  • Google translate 평균치
    Average value.
  • Google translate 한계치
    Limit.

-치: -chi,ね【値】,,,,,trị, giá trị,ราคา..., ค่า...,nilai, harga,цена; ценность,(无对应词汇),

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Xem phim (105) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chính trị (149) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả trang phục (110) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Ngôn luận (36) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (23) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Gọi món (132) Khí hậu (53) Thời tiết và mùa (101)