🔍
Search:
HÒN
🌟
HÒN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이 살거나 일을 하기 위해 벽을 둘러서 막은 공간.
1
PHÒNG:
Không gian ngăn quanh tường để con người sống hoặc làm việc.
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
방을 세는 단위.
1
PHÒNG:
Đơn vị đếm số phòng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
물을 묻혀서 거품을 내어 몸이나 옷에 묻은 때를 씻는 데 쓰는 물건.
1
XÀ PHÒNG:
Vật chất thấm nước vào tạo bọt, dùng để rửa sạch bụi bám vào quần áo hay cơ thể.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 복을 가져다주는 매우 귀중한 사람이나 물건.
1
HÒN PHÚC:
(cách nói ẩn dụ) Con người hay đồ vật vô cùng quý giá, mang lại may mắn.
-
Động từ
-
1
자연 재해나 적의 공격에 의한 피해를 막기 위하여 미리 대비하다.
1
PHÒNG BỊ:
Đối phó trước để ngăn ngừa thiệt hại do thiên tai hay sự tấn công của địch.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
직장에서 주로 서류 등을 처리하며 자신이 맡은 일을 하는 방.
1
VĂN PHÒNG:
Nơi chủ yếu xử lý giấy tờ tài liệu ở chỗ làm việc và làm các công việc mà mình đảm nhận.
-
Danh từ
-
1
가족과 떨어져 스스로 밥을 지어 먹으며 생활하는 방.
1
PHÒNG TRỌ:
Căn phòng nơi mà tự nấu ăn và sinh hoạt khi xa gia đình.
-
☆☆
Danh từ
-
1
여럿이 모여 의논할 때에 쓰는 방.
1
PHÒNG HỌP:
Phòng dùng khi mọi người tụ họp bàn bạc.
-
Danh từ
-
1
모든 방.
1
MỌI PHÒNG:
Tất cả các phòng.
-
Danh từ
-
1
주로 학교 등에서 일반 사무를 맡아서 처리하는 곳.
1
VĂN PHÒNG:
Nơi tiếp nhận và xử lý những sự vụ thông thường ở những nơi chủ yếu như trường học.
-
Danh từ
-
1
방세와 밥값을 내고 남의 집에 머물면서 먹고 자는 방.
1
PHÒNG TRỌ:
Phòng mà người đi thuê trọ trả tiền phòng và tiền ăn rồi ăn ngủ ở nhà người khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
열거나 닫을 수 있게 방의 입구에 달아 놓은 문.
1
CỬA PHÒNG:
Cửa đặt ở lối vào của phòng để có thể mở hay đóng.
-
Danh từ
-
1
자연재해나 전쟁으로 인한 피해를 막기 위해 정부 기관이나 군인이 아닌 일반인들이 중심이 되어 조직적으로 벌이는 활동.
1
DÂN PHÒNG:
Hoạt động được dân thường (chứ không phải quân nhân hay cơ quan chính phủ) tiến hành một cách có tổ chức nhằm ngăn chặn thiệt hại do chiến tranh hay thiên tai.
-
Danh từ
-
1
시험을 치르는 교실.
1
PHÒNG THI:
Phòng dành cho việc thi cử.
-
☆☆
Danh từ
-
1
목욕을 할 수 있도록 시설을 갖춘 방.
1
PHÒNG TẮM:
Phòng được lắp đặt thiết bị để có thể tắm.
-
Danh từ
-
1
집 안의 여러 방 중에서 큰방과 나란히 딸려 있는 방.
1
PHÒNG NHỎ:
Phòng liền kề với phòng lớn trong số nhiều phòng trong nhà.
-
Động từ
-
1
상대편의 공격이나 위협을 막다.
1
PHÒNG NGỰ:
Ngăn chặn sự tấn công hay nguy hiếp của đối phương.
-
☆
Danh từ
-
1
도서관 등에서 책이나 자료 등을 읽는 방.
1
PHÒNG ĐỌC:
Phòng làm nơi đọc sách hoặc tài liệu ở thư viện v.v...
-
Danh từ
-
1
때나 순서를 기다리는 사람들이 잠시 머물 수 있게 마련한 장소.
1
PHÒNG CHỜ:
Nơi được chuẩn bị sẵn để nghỉ ngơi cho những người đang chờ đến lượt mình.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
집에서 주로 잠을 자는 방.
1
PHÒNG NGỦ:
Căn phòng chủ yếu để ngủ ở trong nhà.
🌟
HÒN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
방 안의 온도.
1.
NHIỆT ĐỘ PHÒNG:
Nhiệt độ trong phòng.
-
Danh từ
-
1.
실내의 온도를 낮추어 시원하게 해 주는 장치.
1.
MÁY LẠNH:
Thiết bị làm giảm nhiệt độ và làm mát trong phòng.
-
Danh từ
-
1.
손님을 접대하기 위한 서양식 방.
1.
PHÒNG KHÁCH:
Phòng kiểu phương Tây để tiếp đãi khách.
-
2.
유럽, 특히 프랑스 상류층에서 유행한 문인이나 예술가 중심의 사교적인 모임.
2.
CUỘC HỌP MẶT VĂN NGHỆ SĨ:
Cuộc gặp mặt mang tính xã giao với trọng tâm là văn nhân hay nghệ sĩ thịnh hành trong giới thượng lưu Châu Âu đặc biệt là Pháp.
-
3.
미장원 등 미용과 관련된 일을 하는 가게. 또는 양장이나 구두를 파는 상점.
3.
THẨM MĨ VIỆN, CỬA HÀNG ĐỒ TÂY:
Cửa hiệu làm việc liên quan đến làm đẹp như thẩm mĩ viện. Hoặc cửa hàng bán Âu phục hay giày Tây.
-
4.
맥주나 양주를 파는 술집.
4.
QUÁN RƯỢU TÂY:
Quán rượu bán bia hay rượu Tây.
-
5.
미술 전람회나 어떤 물건을 소개하는 전시회.
5.
TRIỂN LÃM MĨ THUẬT, CUỘC TRƯNG BÀY:
Triển lãm mĩ thuật hay cuộc trưng bày giới thiệu đồ vật nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
손님에게 일정한 돈을 받고 잠을 잘 수 있는 방을 내주는 집.
1.
NHÀ NGHỈ:
Nhà nhận số tiền nhất định và cho khách thuê phòng ngủ.
-
Danh từ
-
1.
당장 쓰지는 않지만 앞으로 쓸 것을 대비하여 미리 준비해 놓는 물건.
1.
ĐỒ DỰ PHÒNG:
Đồ vật chuẩn bị trước để đấy tuy không dùng ngay nhưng để dùng dự phòng sau này.
-
Danh từ
-
1.
문인들이 서재에서 쓰는 종이, 붓, 먹, 벼루의 네 가지 도구.
1.
VĂN PHÒNG TỨ HỮU, LÀ BỐN NGƯỜI BẠN CỦA CHỐN LÀM VĂN:
Bốn dụng cụ như giấy, mực, bút, nghiên mài mực được người viết văn dùng trong thư phòng.
-
Danh từ
-
1.
컴퓨터, 복사기, 팩스 등과 같이 일을 더욱 편리하고 빠르게 하기 위해 사무실에서 사용하는 기계.
1.
MÁY MÓC VĂN PHÒNG, THIẾT BỊ VĂN PHÒNG:
Máy móc sử dụng ở văn phòng để làm việc nhanh hơn và tiện lợi hơn ví dụ như máy tính, máy phô tô, máy fax.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
수증기를 내어 방 안의 습도를 조절하는 기구.
1.
MÁY TẠO HƠI ẨM:
Dụng cụ thổi ra hơi nước và điều tiết độ ẩm trong phòng.
-
Danh từ
-
1.
어떤 기관이나 단체에서 전체적이며 일반적인 사무를 맡아보는 부서.
1.
BỘ PHẬN TỔNG VỤ, BỘ PHẬN HÀNH CHÍNH:
Bộ phận đảm nhận công việc văn phòng mang tính thông thường và toàn thể trong một cơ quan hay tổ chức nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것을 원을 그리면서 움직이게 하다.
1.
XOAY:
Làm cho cái gì đó chuyển động vẽ thành vòng tròn.
-
2.
제 기능을 하게 하다.
2.
VẬN HÀNH:
Làm cho thực hiện đúng chức năng.
-
3.
돈이나 물자 등을 마련하거나 대다.
3.
XOAY SỞ:
Chuẩn bị hoặc phòng sẵn tiền hoặc hàng hóa...
-
4.
듣는 사람이 기분 나쁘지 않도록 둘러 말하다.
4.
NÓI TRÁNH, NÓI VÒNG VO:
Nói vòng để người nghe không bị bực mình.
-
5.
어떤 것의 주위를 원을 그리면서 움직이게 하다.
5.
VÒNG QUANH:
Tạo ra một vòng tròn xung quanh cái gì đó và làm cho chuyển động.
-
6.
어떤 장소의 가장자리를 따라 움직이게 하다.
6.
ĐI MỘT VÒNG:
Làm cho chuyển động theo bờ rìa của nơi nào đó.
-
7.
어떤 것을 일정한 범위 안에서 차례로 다른 곳으로 옮겨지게 하다.
7.
XOAY VÒNG:
Làm cho cái gì đó di chuyển lần lượt từ trong phạm vi nhất định sang nơi khác.
-
8.
물건 등을 나누어 주거나 배달하다.
8.
GỬI, PHÂN PHÁT:
Chia cho hoặc giao đồ vật...
-
9.
책임이나 공로를 다른 사람에게 넘기다.
9.
ĐỔ, NHƯỜNG:
Chuyển trách nhiệm hoặc công lao sang cho người khác.
-
10.
방향을 바꾸게 하다.
10.
QUAY LẠI, XOAY LẠI:
Làm đổi phương hướng.
-
11.
생각이나 의견을 바꾸게 하다.
11.
LÀM ĐỔI THAY:
Làm thay đổi suy nghĩ hay ý kiến.
-
12.
근무지나 직책 등을 옮겨 다니게 하다.
12.
KHIẾN THAY ĐỔI:
Làm cho đổi nơi làm việc hoặc chức trách...
-
13.
뒤로 미루다.
13.
ĐỂ SANG:
Lùi lại sau.
-
14.
어떤 것으로 여기거나 대하다.
14.
ĐỔ CHO, ĐỔ TẠI, LẤY CỚ:
Xem xét hoặc ứng xử bằng cái nào đó.
-
15.
이야기의 내용을 다른 것으로 바꾸다.
15.
CHUYỂN HƯỚNG:
Thay đổi nội dung của câu chuyện sang chuyện khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 물체나 공간의 둘레에서 가운데로 향한 쪽. 또는 그러한 부분.
1.
TRONG, PHÍA TRONG:
Phía hướng vào giữa từ xung quanh của vật thể hay không gian nào đó. Hoặc bộ phận như vậy.
-
2.
일정한 기준이나 한계를 넘지 않은 정도.
2.
TRONG, TRONG VÒNG, TRONG KHOẢNG:
Mức độ không vượt quá tiêu chuẩn hay giới hạn nhất định.
-
3.
안주인이 머물러 사는 방.
3.
PHÒNG TRONG:
Phòng mà bà chủ ở.
-
4.
옷 안에 대는 천.
4.
VẢI TRONG, VẢI LÓT:
Vải lót bên trong quần áo.
-
5.
결혼하여 남자의 짝이 된 여자.
5.
VỢ:
Phụ nữ kết hôn rồi trở thành một nửa của đàn ông.
-
6.
조직이나 나라 등을 벗어나지 않은 영역.
6.
TRONG:
Lĩnh vực không vượt ra khỏi tổ chức hay quốc gia...
-
Danh từ
-
1.
숙직하는 사람이 자는 방.
1.
PHÒNG TRỰC ĐÊM:
Phòng mà người trực đêm ngủ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
관청이나 회사 등에서 한 과의 책임자.
1.
TRƯỞNG BAN, TRƯỞNG PHÒNG:
Người chịu trách nhiệm chính của một phòng hay ban của công ty hoặc cơ quan.
-
Danh từ
-
1.
배를 조종하는 장치가 있는 방.
1.
BUỒNG LÁI, KHOANG LÁI:
Phòng có thiết bị điều khiển tàu.
-
Danh từ
-
1.
주식을 사고팔기 위해 증권 거래소에 등록하는 일.
1.
SỰ NIÊM YẾT CỔ PHIẾU:
Việc đăng ký tại phòng giao dịch chứng khoán để mua bán cổ phiếu.
-
Danh từ
-
1.
공부를 할 수 있도록 마련된 방.
1.
PHÒNG HỌC, NƠI HỌC TẬP:
Phòng để dùng làm nơi học tập.
-
Danh từ
-
1.
모양이 독특하고 이상한 바위와 돌.
1.
HÒN ĐÁ KỲ LẠ:
Đá hòn và đá tảng hình thù độc đáo và kỳ lạ.
-
Danh từ
-
1.
빨래할 때 쓰는 비누.
1.
XÀ PHÒNG GIẶT, XÀ BÔNG GIẶT:
Xà phòng dùng khi giặt quần áo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
유치원, 초등학교, 중학교, 고등학교에서 교사가 학생들을 가르치는 방.
1.
PHÒNG HỌC, LỚP HỌC:
Phòng mà giáo viên dạy các học sinh ở trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trung học phổ thông v.v...
-
2.
어떤 것을 배우는 모임.
2.
LỚP, LỚP HỌC:
Nhóm học cái gì đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
병이나 상처 등을 고치거나 예방하기 위하여 먹거나 바르거나 주사하는 물질.
1.
DƯỢC PHẨM:
Chất để uống, thoa hay tiêm nhằm chữa trị hay phòng ngừa bệnh hay vết thương...
-
2.
화학 변화를 일으키는 데 쓰는 물질.
2.
HÓA DƯỢC PHẨM:
Chất dùng vào việc tạo ra sự biến đổi hóa học.