🔍
Search:
MUỘN
🌟
MUỘN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
목적지에 도착하는 시간이 늦어지다.
1
MUỘN:
Thời gian đến đích chậm.
-
☆☆
Tính từ
-
1
어떤 일을 하기에 알맞은 때가 지나서 늦다.
1
MUỘN:
Trễ vì thời gian thích hợp làm việc nào đó đã qua.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
정해진 때보다 지나다.
1
MUỘN, TRỄ:
Quá thời điểm đã định.
-
Tính từ
-
1
마음이 우울하고 쓸쓸하다.
1
U SẦU, SẦU MUỘN:
Tâm trạng buồn bã và cô đơn.
-
Danh từ
-
1
늦은 나이에 결혼함. 또는 그런 결혼.
1
SỰ KẾT HÔN MUỘN:
Việc kết hôn ở tuổi đã già. Hoặc sự kết hôn như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1
늦게 되다.
1
TRỄ ĐI, MUỘN ĐI:
Trở nên muộn hơn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
아침에 늦게까지 자는 잠.
1
SỰ NGỦ DẬY MUỘN:
Việc ngủ đến tận sáng muộn mới dậy.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 보통 사람보다 늦게 시작한 사람.
1
NGƯỜI MUỘN MÀNG:
Người bắt đầu công việc nào đó muộn hơn mọi người.
-
Danh từ
-
1
나이가 많은 때에 아기를 낳음.
1
SỰ SINH CON MUỘN:
Sự sinh con khi đã lớn tuổi.
-
Phụ tố
-
1
'늦은'의 뜻을 더하는 접두사.
1
TRỄ, MUỘN:
Tiền tố thêm nghĩa 'muộn'.
-
2
'늦게'의 뜻을 더하는 접두사.
2
TRỄ, MUỘN:
Tiền tố thêm nghĩa 'một cách muộn màng'.
-
Danh từ
-
1
죽은 뒤에라도 은혜를 잊지 않고 갚음.
1
SỰ BÁO ƠN MUỘN MÀNG:
Sự không quên đền đáp ân huệ dù sau khi chết đi.
-
Động từ
-
1
늦춘 상태가 되다.
1
BỊ MUỘN, BỊ CHẬM TRỄ:
Trở thành trạng thái bị muộn.
-
Danh từ
-
1
이미 잘못된 뒤에 아무리 후회해도 다시 어찌할 수가 없음.
1
SỰ HỐI HẬN MUỘN MÀNG:
Việc sau khi đã bị sai lầm thì dù có hối hận bao nhiêu đi nữa cũng không thể làm lại được.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
기준이 되는 때보다 뒤져 있다.
1
TRỄ, MUỘN:
Muộn hơn so với thời gian chuẩn.
-
2
적당한 때를 지나 있다. 또는 시기가 한창인 때를 지나 있다.
2
TRỄ, MUỘN:
Quá thời gian thích hợp. Hoặc quá thời gian đỉnh điểm.
-
3
속도가 느리다.
3
CHẬM:
Tốc độ chậm.
-
Động từ
-
1
버스나 기차, 비행기 등이 정해진 시간보다 늦게 도착되다.
1
BỊ ĐẾN TRỄ, BỊ ĐẾN MUỘN:
Những thứ như xe buýt, xe lửa hay máy bay bị đến trễ hơn thời gian đã định.
-
Danh từ
-
1
나이가 들어 뒤늦게 공부함.
1
SỰ HỌC MUỘN, SỰ HỌC TRỄ:
Việc học sau khi đã có tuổi.
-
Danh từ
-
1
마음이 복잡하고 답답하여 괴로워함.
1
SỰ PHIỀN MUỘN, SỰ KHỔ TÂM:
Việc trong lòng thấy phức tạp, khó chịu và phiền toái.
-
-
1
나이가 많아지면 작은 일에도 쉽게 서러워진다.
1
(GIÀ THÌ NHIỀU PHIỀN MUỘN):
Nhiều tuổi càng dễ buồn, kể cả với việc nhỏ nhặt.
-
Danh từ
-
1
예정한 날짜를 훨씬 지나서 아이를 낳음.
1
SỰ SINH MUỘN, SỰ SINH GIÀ THÁNG:
Việc sinh con quá ngày dự sinh nhiều.
-
Danh từ
-
1
나이가 많이 들어서 낳은 자식.
1
ĐỨA CON ĐẺ MUỘN, MỤN CON MUỘN MẰN:
Đứa con được sinh ra khi người mẹ đã nhiều tuổi.
🌟
MUỘN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
시간이나 때가 조금 늦다.
1.
HƠI TRỄ, HƠI CHẬM TRỄ:
Thời gian hay thời điểm hơi muộn.
-
2.
시간이나 기한이 여유가 있다.
2.
RỘNG RÃI:
Thời gian hay thời hạn có sự thoải mái.
-
3.
끈이나 매듭 등이 느슨하다.
3.
LỎNG LẺO, HỜ:
Nút buộc dây hoặc nút thắt lỏng.
-
4.
움직임이나 태도 등이 조금 느리다.
4.
CHẬM RÃI, KHOAN THAI:
Sự chuyển động hay thái độ hơi chậm một chút.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
마음이 아프거나 괴로운 느낌.
1.
NỖI BUỒN, NỖI BUỒN KHỔ, NỖI ĐAU BUỒN, SỰ BUỒN RẦU:
Cảm giác trong lòng đau đớn và phiền muộn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
근심하거나 걱정함. 또는 그 근심이나 걱정.
1.
SỰ LO NGẠI, SỰ LO NGHĨ, SỰ LO LẮNG:
Việc lo âu hay phiền muộn. Hoặc sự lo âu hay phiền muộn đó.
-
Danh từ
-
1.
남을 깊이 사랑하고 불쌍하게 여김. 또는 그렇게 여겨서 베푸는 혜택.
1.
SỰ TỪ BI:
Việc thương yêu người khác một cách sâu sắc và thấy đáng thương. Hoặc ân huệ coi như vậy nên ban phát.
-
2.
불교에서, 생명 있는 모든 존재에게 즐거움을 주고 괴로움을 없게 함.
2.
SỰ TỪ BI:
Việc làm tiêu tan phiền muộn và cho vạn vật có sự sống trên đời được vui vẻ, trong Đạo Phật.
-
Phụ tố
-
1.
'늦은'의 뜻을 더하는 접두사.
1.
TRỄ, MUỘN:
Tiền tố thêm nghĩa 'muộn'.
-
2.
'늦게'의 뜻을 더하는 접두사.
2.
TRỄ, MUỘN:
Tiền tố thêm nghĩa 'một cách muộn màng'.
-
-
1.
걱정이나 근심이 많다.
1.
NẶNG LÒNG:
Nhiều lo lắng hoặc phiền muộn.
-
☆
Danh từ
-
1.
아주 늦은 밤.
1.
ĐÊM KHUYA:
Đêm rất muộn.
-
Động từ
-
1.
걱정이나 근심 등으로 마음을 몹시 괴롭게 하다.
1.
GÂY PHIỀN LÒNG, LÀM BUỒN LÒNG:
Làm cho tâm trạng rất phiền muộn do lo lắng hay khổ tâm...
-
Danh từ
-
1.
출근, 결근, 지각, 조퇴, 출장 등 직장에 출근한 상황을 기록해 놓은 장부.
1.
SỔ CHẤM CÔNG:
Sổ ghi lại tình hình đi làm ở nơi làm việc như đi làm, nghỉ làm, đi muộn, về sớm, đi công tác v.v ...
-
Động từ
-
1.
마음속에 걱정거리가 있어 괴롭고 신경이 쓰이다.
1.
TRỞ NÊN LO LẮNG:
Trở nên căng thẳng và phiền muộn vì có điều lo lắng trong lòng.
-
Tính từ
-
1.
밤이 제법 깊다.
1.
KHUYA KHOẮT:
Đêm đã khá muộn.
-
Danh từ
-
1.
동서남북 중 서의 방향.
1.
HƯỚNG TÂY:
Hướng tây trong đông tây nam bắc.
-
2.
서쪽 지방.
2.
MIỀN TÂY:
Địa phương phía tây.
-
3.
서유럽 지방의 자유주의 국가.
3.
PHƯƠNG TÂY:
Quốc gia theo chủ nghĩa tự do ở khu vực Tây Âu..
-
4.
서쪽으로 십만 억의 나라를 지나면 있다고 하는, 안락하고 걱정이 없는 부처의 세계.
4.
TÂY PHƯƠNG (CỰC LẠC):
Thế giới của đức Phật an lạc và không có muộn phiền, được cho rằng đi qua mười nghìn tỉ nước theo hướng tây thì sẽ đến.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아침에 늦게까지 자는 잠.
1.
SỰ NGỦ DẬY MUỘN:
Việc ngủ đến tận sáng muộn mới dậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
아픔이나 괴로움을 거짓으로 꾸미거나 실제보다 과장해서 나타냄. 또는 그런 태도나 말.
1.
SỰ GIẢ ỐM, SỰ VỜ ỐM, SỰ CƯỜNG ĐIỆU BỆNH TẬT, LỜI GIẢ ỐM:
Việc thể hiện nói quá thực tế hoặc thêu dệt giả tạo những phiền muộn hay đau ốm. Hoặc lời nói hay thái độ như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1.
정해진 때나 시기를 뒤로 미루다.
1.
DỜI LẠI:
Dời thời kì hay lúc đã định lại sau.
-
2.
기준이 되는 때보다 늦게 하다.
2.
DỜI LẠI, CHỈNH CHẬM LẠI:
Làm cho muộn hơn thời gian chuẩn.
-
3.
속도를 느리게 하다.
3.
LÀM CHẬM LẠI, GIẢM TỐC ĐỘ:
Làm cho tốc độ chậm lại.
-
5.
느슨하게 하다.
5.
NỚI LỎNG:
Làm chùng lại.
-
4.
긴장을 조금 풀다.
4.
GIẢM BỚT, HẠ BỚT:
Bớt chút căng thẳng.
-
-
1.
어떤 일이 끝나갈 때쯤 뒤늦게 뛰어들다.
1.
ĐI CHUYẾN XE CUỐI CÙNG, ĐI CHUYẾN CHÓT:
Nhảy vào một cách muộn màng khi việc nào đó sắp kết thúc.
-
Động từ
-
1.
병이나 마음 속의 괴로움으로 인해 몸에 힘이 빠져 누워 지내다.
1.
NẰM BẸP:
Kiệt sức và nằm một chỗ do bệnh tật hoặc phiền muộn trong lòng.
-
Tính từ
-
1.
근심되고 걱정스러운 데가 있다.
1.
LO NGHĨ, LO NGẠI:
Có việc lo âu hay phiền muộn.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
숨이 막힐 듯하거나 숨쉬기가 어렵다.
1.
NGỘT NGẠT:
Giống như bị nghẹt thở hay khó thở .
-
2.
근심이나 걱정으로 마음이 초조하고 속이 시원하지 않다.
2.
BUỒN LO, U SẦU:
Lòng bồn chồn hay trong lòng không được thoải mái vì sự lo lắng hay phiền muộn
-
3.
마음이 넓지 못하거나 행동이나 모습이 시원스럽지 못하다.
3.
HẸP HÒI:
Tấm lòng không được rộng mở hay hành động hoặc hình dáng không được thoáng.
-
4.
공간이 좁아 시원한 느낌이 없다.
4.
KHÔNG GIAN HẸP KHÔNG CẢM GIÁC MÁT MẺ (THOẢI MÁI):
Không có cảm giác thoải mái vì không gian hẹp.
-
5.
다른 사람의 태도나 상황이 마음에 차지 않아 안타깝다.
5.
BỰC BỘI:
Không vừa lòng với thái độ hay tình trạng của người khác nên cảm thấy đáng tiếc
-
Danh từ
-
1.
원래보다 늦게 드는 추위. 또는 겨울이 다 가도록 사라지지 않는 추위.
1.
CÁI RÉT CUỐI MÙA ĐÔNG:
Cái lạnh muộn hơn so với mọi khi. Hoặc cái lạnh khi mùa đông đã qua.