🔍
Search:
NHĂN
🌟
NHĂN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
작고 가늘게 잡힌 주름.
1
NẾP NHĂN:
Nếp gấp nhỏ và mảnh.
-
☆
Danh từ
-
1
피부가 노화되어 생긴 줄. 또는 잔금.
1
NẾP NHĂN:
Vết sinh ra do da bị lão hóa. Hay vết nhăn.
-
-
1
기분이 언짢거나 걱정이 있어서 얼굴을 찌푸리다.
1
TRÁN NHĂN:
Tâm trạng không vui hoặc lo lắng nên nhăn mặt lại.
-
Danh từ
-
1
얼굴을 찡그릴 때 이마에 생기는 주름살.
1
NẾP NHĂN Ở TRÁN:
Vết nhăn xuất hiện ở trán khi nhăn mặt.
-
Động từ
-
1
눈이나 코를 약간 찡그리다.
1
NHĂN, NHÍU, NHEO:
Hơi co mắt hay mũi.
-
Động từ
-
1
눈이나 코를 약간씩 자꾸 찡그리다.
1
NHĂN, NHÍU, NHEO:
Cứ co mắt hay mũi từng chút một.
-
Động từ
-
1
눈이나 코를 약간씩 자꾸 찡그리다.
1
NHĂN, NHÍU, NHEO:
Cứ co mắt hay mũi từng chút một.
-
Động từ
-
1
(속된 말로) 조심하지 않고 자꾸 아무렇게나 말을 하다.
1
SUỒNG SẢ, NHĂNG CUỘI:
(cách nói thông tục) Thường hay nói năng bừa bãi và không thận trọng.
-
Phó từ
-
1
눈이나 코를 자꾸 약간씩 찡그리는 모양.
1
NHĂN NHÚM, NHĂN NHEO:
Hình ảnh cứ co mắt hay mũi từng chút một.
-
Động từ
-
1
(속된 말로) 조심하지 않고 자꾸 아무렇게나 말을 하다.
1
SUỒNG SẢ, NHĂNG CUỘI:
(cách nói thông tục) Thường hay nói năng bừa bãi và không thận trọng.
-
Tính từ
-
1
종이나 천이 구겨져 주름이 많다.
1
NHĂN NHÚM, NHĂN NHEO:
Vải hay giấy bị nhàu nát nên có nhiều nếp nhăn.
-
Danh từ
-
1
세로로 주름이 많이 잡힌 치마.
1
VÁY XẾP LI , VÁY NHĂN:
Váy có nhiều lớp xếp hoặc nếp nhăn dọc.
-
☆☆
Động từ
-
1
날씨가 어둡게 흐려지다.
1
ÂM U, U ÁM:
Thời tiết trở nên âm u một cách tối tăm.
-
2
얼굴의 근육이나 눈살 등을 몹시 찡그리다.
2
NHĂN NHÓ, CAU:
Nhăn cơ mặt hoặc phần giữa hai lông mày lại.
-
Động từ
-
1
다른 동물이나 식물에 붙어서 영양분을 빼앗아 먹으며 살아가다.
1
KÝ SINH:
Sống bám vào động vật hay thực vật khác và hút dinh dưỡng.
-
2
자기 힘으로 살려고 하지 않고 남에게 의지하여 해를 끼치며 생활하다.
2
ĂN BÁM, SỐNG NHỜ:
Không sống bằng sức của bản thân mà sống dựa dẫm và gây hại cho người khác.
-
Động từ
-
1
풀을 발라 붙이거나 바느질한 면이 고르지 못하고 쭈글쭈글해지다.
1
NHĂN, NHĂN NHEO, NHĂN NHÚM:
Bề mặt đã khâu hoặc bôi hồ vào dán không được đẹp mà trở nên rúm ró.
-
Danh từ
-
1
구겨져서 생긴 주름.
1
SỰ NHĂN, NẾP NHĂN, NẾP GẤP:
Việc bị nhăn hay bị gấp. Hay là nếp gấp sinh ra do bị gấp.
-
2
표정이나 성격에서 나타나는 어두운 모습.
2
Dáng vẻ tăm tối sinh ra từ tính cách hay biểu hiện của gương mặt.
-
Động từ
-
1
근육의 한 부분이 자꾸 한쪽으로 비뚤어지게 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
NHÍU, NHĂN, RÚM RÓ, MÉO XỆCH:
Một phần của cơ bắp cứ cử động lệch qua một phía. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
근육의 한 부분이 자꾸 한쪽으로 비뚤어지게 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
NHĂN, NHÍU, RÚM RÓ, MÉO XỆCH:
Một phần của cơ bắp cứ cử động lệch qua một phía. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
근육의 한 부분이 한쪽으로 비뚤어지게 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHĂN, NHÍU, RÚM RÓ, MÉO XỆCH:
Một phần của cơ bắp cử động nghiêng sang một phía. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
근육의 한 부분이 한쪽으로 비뚤어지게 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
NHÍU, NHĂN, RÚM RÓ, MÉO XỆCH:
Một phần cơ bắp cử động lệch sang một bên. Hoặc làm cho như vậy.
🌟
NHĂN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
다리미로 옷이나 천 등의 구김을 펴는 일.
1.
SỰ LÀ, SỰ ỦI:
Việc làm phẳng nếp nhăn cho quần áo hay vải vóc bằng bàn là (bàn ủi).
-
Động từ
-
1.
다리미로 옷이나 천 등의 구김을 펴다.
1.
LÀ, ỦI:
Làm phẳng nếp nhăn của quần áo hay vải vóc bằng bàn là (bàn ủi).
-
Động từ
-
1.
다리미로 옷이나 천 등의 구김을 펴다.
1.
LÀ, ỦI:
Làm phẳng nếp nhăn của vải vóc hoặc quần áo bằng bàn là (bàn ủi).
-
Động từ
-
1.
어린아이가 얼굴을 찡그리며 보기에 미운 얼굴로 울다.
1.
KHÓC OANG OANG:
Trẻ nhỏ nhăn mặt và khóc với khuôn mặt trông đáng ghét.
-
-
1.
기분이 언짢거나 걱정이 있어서 얼굴을 찌푸리다.
1.
TRÁN NHĂN:
Tâm trạng không vui hoặc lo lắng nên nhăn mặt lại.
-
Động từ
-
1.
마구 눌러서 여기저기 고르지 않게 주름이 잡히게 하여 줄어들게 하다.
1.
BÓP, ĐẬP, LÀM MÉO:
Ấn liên tục, làm cho xuất hiện vết nhăn ở nhiều chỗ và làm cho nhỏ lại.
-
2.
눈살이나 얼굴의 근육에 힘을 주어 주름이 아주 심하게 잡히게 하다.
2.
NHĂN MẶT, CAU MÀY:
Tác động lực lên cơ mặt hoặc phần thịt ở giữa hai lông mày và làm cho xuất hiện nếp nhăn một cách thậm tệ.
-
Động từ
-
1.
쪼그라져서 작아지다.
1.
QUẮT QUEO, TEO TÓP:
Co lại và trở nên nhỏ đi.
-
2.
살이 빠져서 주름이 많이 잡히다.
2.
NHĂN NHEO, NHĂN NHÚM:
Gầy đi và xuất hiện nhiều nếp nhăn.
-
3.
일의 범위나 크기가 조금 줄어들다.
3.
THU NHỎ LẠI:
Phạm vi của công việc hay độ lớn hơi giảm đi.
-
Động từ
-
1.
눌리거나 구겨져서 부피가 몹시 작아지다.
1.
BỊ BÓP, BỊ NÉN, BỊ GIẪM:
Bị đè hoặc bị vò khiến hình dạng trở nên rất nhỏ.
-
2.
살이 빠져서 살갗에 주름이 많이 잡히다.
2.
NHĂN NHÚM, NHĂN NHEO:
Sút cân nên trên da xuất hiện nhiều nếp nhăn.
-
Động từ
-
1.
물체가 눌리거나 부딪혀서 주름이 잡히며 줄어들다.
1.
MÉO, BẸP:
Vật thể bị ấn hoặc bị va đập nên xuất hiện nếp nhăn và bé đi.
-
2.
기운이나 형편 등이 꺾이어 매우 약해지다.
2.
SUY SỤP, KHỐN KHÓ:
Bị mất khí thế hay tình hình... nên trở nên rất yếu ớt.
-
3.
아주 망하거나 허물어지다.
3.
ĐỔ NÁT, TÀN TẠ:
Bị hỏng nhiều hoặc trở nên suy tàn.
-
Phó từ
-
1.
종이나 천을 구겨지게 비비거나 접는 모양.
1.
(MỘT CÁCH) NHĂN NHEO, NHĂN NHÚM:
Hình ảnh vò hoặc xếp vải hay giấy một cách nhăn nheo.
-
Động từ
-
1.
마구 눌러서 여기저기 고르지 않게 주름이 잡혀 줄어들게 하다.
1.
LÀM CHO RÚM RÓ, LÀM CHO NHÚM NHÓ, LÀM MÉO MÓ:
Ấn tới tấp làm xuất hiện các vết nhăn không đều ở nhiều chỗ.
-
2.
눈살이나 얼굴의 근육에 힘을 주어 주름이 잡히게 하다.
2.
NHĂN NHÓ, CAU CÓ:
Tác động lực lên cơ mặt hoặc phần thịt ở giữa hai lông mày và làm cho xuất hiện nếp nhăn một cách thậm tệ.
-
Danh từ
-
1.
구겨진 옷감을 두드려서 매끄럽게 만들 때 쓰는, 단단한 나무로 만든 도구.
1.
HONGDUGGAE; CÂY ĐẬP CHO THẲNG VẢI:
Dụng cụ làm bằng gỗ cứng, dùng để đập vào vải có nếp nhăn để làm cho vải phẳng phiu ra.
-
2.
소의 볼기에 붙은 살코기.
2.
THỊT MÔNG BÒ:
Thịt bám ở vùng mông của bò.
-
Danh từ
-
1.
세로로 주름이 많이 잡힌 치마.
1.
VÁY XẾP LI , VÁY NHĂN:
Váy có nhiều lớp xếp hoặc nếp nhăn dọc.
-
Động từ
-
1.
종이나 천 등의 얇은 것을 마구 접거나 비벼서 잔금이 생기게 하다.
1.
VÒ, LÀM NHÀU NÁT:
Xếp bừa những cái mỏng như giấy hoặc vải hay vò nát làm cho có nếp nhăn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
한 곳에서 다른 곳으로 장소를 이동하다.
1.
ĐI:
Di chuyển địa điểm từ một nơi sang nơi khác.
-
2.
배, 비행기, 자동차 등이 일정한 곳을 다니다.
2.
ĐI, DI CHUYỂN:
Tàu thuyền, máy bay, xe ô tô... di chuyển đến nơi nhất định.
-
3.
어떤 목적을 가진 모임에 참석하기 위해 이동하다.
3.
ĐI:
Di chuyển để tham dự cuộc họp với mục đích nào đó.
-
6.
어떤 목적을 가지고 일정한 곳으로 움직이다.
6.
ĐI, SANG:
Di chuyển đến nơi nhất định với mục đích nào đó.
-
8.
어떤 단체나 기관에 소속되다.
8.
ĐI VÀO, GIA NHẬP, THAM GIA:
Được thuộc về đoàn thể hay cơ quan nào đó.
-
7.
특정한 일을 맡아서 하기 위해 다른 곳으로 옮기다.
7.
CHUYỂN ĐI:
Di dời đến nơi khác để đảm nhận công việc đặc biệt.
-
5.
물건이나 권리 등이 누구의 소유가 되다.
5.
ĐƯỢC, CÓ:
Đồ vật hay quyền lợi... trở thành sở hữu của ai đó.
-
4.
관심이나 눈길이 어떤 대상에 끌리다.
4.
HƯỚNG (ÁNH MẮT, QUAN TÂM) ĐẾN:
: Sự quan tâm hay ánh mắt bị lôi cuốn vào đối tượng nào đó.
-
19.
말이나 소식 등이 알려지거나 전해지다.
19.
TRUYỀN ĐI, LAN RA:
Lời nói hay tin tức... được loan báo hay truyền đi.
-
9.
어떤 상태나 상황을 향해 나아가다.
9.
ĐI TỚI, TIẾN ĐẾN:
Hướng về trạng thái hay tình huống nào đó và tiến tới.
-
11.
어떤 수준이나 정도에 이르다.
11.
ĐI ĐẾN, ĐẠT ĐẾN:
Đạt đến trình độ hay mức độ nào đó.
-
10.
어느 때가 되거나 어느 곳에 이르다.
10.
ĐI ĐẾN:
Đến thời điểm nào đó hoặc đến nơi nào đó.
-
12.
어떤 현상이나 상태가 유지되다.
12.
KÉO DÀI:
Hiện tượng hay trạng thái nào đó được duy trì.
-
13.
어떤 경로를 통해 움직이다.
13.
ĐI QUA:
Di chuyển thông qua con đường nào đó.
-
14.
어떤 일을 하기 위해서 다른 곳으로 이동하다.
14.
ĐI:
Di chuyển đến nơi khác để thực hiện việc nào đó.
-
16.
어떤 곳으로 향하거나 이어지다.
16.
ĐI ĐẾN:
Hướng đến hoặc được kết nối sang nơi nào đó.
-
17.
없어져 보이지 않게 되다.
17.
MẤT ĐI, ĐI MẤT:
Trở nên không thấy do không còn.
-
18.
일이 진행되다.
18.
ĐI ĐẾN, DIỄN TIẾN:
Công việc được tiến hành.
-
20.
어떤 대상에게 이익이나 손해 등이 생기다.
20.
SINH RA, MANG ĐẾN, GÂY RA:
Lợi ích hay thiệt hại… phát sinh cho đối tượng nào đó.
-
21.
건강에 해가 되다.
21.
BỊ, CHỊU:
Có hại cho sức khỏe.
-
22.
어떤 일을 할 때 수고가 많이 들다.
22.
: MẤT ĐI, MẤT:
Tốn nhiều công sức khi làm việc nào đó.
-
23.
줄, 주름, 흠집 등이 생기다.
23.
XUẤT HIỆN, CÓ:
Xuất hiện lằn, nếp nhăn hay vết sẹo...
-
24.
어떤 것에 대해 생각이나 이해가 되다.
24.
ĐẠT ĐẾN, CÓ THỂ:
Được nghĩ hay hiểu về điều gì đó.
-
25.
어떤 대상에 작용하다.
25.
NHẮM ĐẾN, HƯỚNG ĐẾN:
Có tác dụng với đối tượng nào đó.
-
26.
어떤 대상에 노력이나 힘이 미치다.
26.
CHẠM TỚI, ĐỘNG TỚI:
Sự nỗ lực hay sức mạnh tác động đến đối tượng nào đó.
-
27.
시간이 지나거나 흐르다.
27.
QUA ĐI:
Thời gian qua đi hay trôi đi.
-
28.
기계 등이 움직이거나 작동하다.
28.
CHẠY, HOẠT ĐỘNG:
Máy móc... chuyển động hay hoạt động.
-
29.
상하거나 변질되다.
29.
BỊ HƯ, BỊ HỎNG, BỊ THIU:
Hỏng hay bị biến chất.
-
30.
때나 얼룩이 잘 지워지다.
30.
MẤT ĐI:
Vết hay vệt được chùi kĩ.
-
31.
충격이나 다른 것으로부터의 영향으로 정신을 제대로 못 차리게 되다.
31.
MẤT ĐI:
Trở nên không thể giữ vững tinh thần do ảnh hưởng từ cú sốc hay điều gì khác.
-
32.
통신이 연결되었다는 신호 소리가 들리다.
32.
CÓ (TÍN HIỆU):
Nghe được âm thanh tín hiệu viễn thông đã được kết nối.
-
33.
어떤 상태로 계속되다.
33.
DUY TRÌ:
Được tiếp tục theo trạng thái nào đó.
-
34.
사람이 죽다.
34.
RA ĐI:
Người chết đi.
-
Động từ
-
1.
마구 눌러서 여기저기 고르지 않게 주름이 잡혀 줄어들다.
1.
RÚM RÓ, MÉO MÓ, NHĂN NHÚM, NHÚM NHÓ, NHÀU NHĨ:
Ấn tới tấp nên xuất hiện các vết nhăn không đều ở nhiều chỗ.
-
2.
살가죽에 주름이 많이 잡히다.
2.
NHĂN NHEO, NHĂN NHÚM:
Nếp nhăn hiện ra nhiều trên da.
-
3.
형편이 좋아지지 않고 점점 어렵게 되다.
3.
KHỐN KHÓ, TÚNG BẤN, TÚNG QUẪN:
Hoàn cảnh không tốt lên được và dần dần trở nên khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
붉은색이나 흰색의 꽃잎이 주름 모양으로 겹겹이 피며, 특히 어버이날 부모님의 가슴에 다는 꽃.
1.
HOA CẨM CHƯỚNG:
Loài hoa có màu đỏ hay màu trắng, cánh xếp nếp nhăn thành nhiều lớp, đặc biệt dùng cài lên ngực cha mẹ vào ngày của cha mẹ.
-
Danh từ
-
1.
잔뜩 찌푸린 얼굴.
1.
VẺ CAU CÓ, VẺ NHĂN MẶT, VẺ MẶT NHĂN NHÓ:
Khuôn mặt đầy vẻ nhăn nhó.
-
Danh từ
-
1.
물기를 말려서 작고 쪼글쪼글해진 포도.
1.
NHO KHÔ:
Quả nho nhỏ và nhăn nheo do bị làm khô nước.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
다리미로 옷이나 천 등의 구김을 펴는 일.
1.
VIỆC LÀ, VIỆC ỦI:
Việc là phẳng nếp nhăn của vải vóc hoặc quần áo bằng bàn là (bàn ủi).