🔍
Search:
NHẮM
🌟
NHẮM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
술을 마실 때 곁들여 먹는 음식.
1
ĐỒ NHẮM:
Món ăn được ăn kèm khi uống rượu.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
눈꺼풀로 눈을 덮다.
1
NHẮM (MẮT):
Khép mắt lại bằng mi mắt.
-
Danh từ
-
1
마른 오징어, 땅콩, 과자 등과 같이 물기가 없는 안주.
1
ĐỒ NHẮM KHÔ:
Đồ nhắm không có nước như mực khô, lạc hay bánh kẹo v.v...
-
☆
Động từ
-
1
칼이나 총, 활 등의 무기로 목표 대상을 찌르거나 쏘려는 태세를 갖추다.
1
NGẮM, NHẮM:
Giữ tư thế ổn định để bắn hoặc chém đối tượng mục tiêu nào đó bằng vũ khí như mũi tên, súng hay dao.
-
2
다른 물건과 길이나 넓이 등을 비교하여 헤아리다.
2
CANH:
Đo đạc và so sánh độ dài hay chiều rộng với đồ vật khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
술을 마실 때 곁들여 먹는 음식.
1
ĐỒ NHẬU, ĐỒ NHẮM:
Thức ăn kèm khi uống rượu.
-
Động từ
-
1
눈꺼풀이 내려와 눈이 덮이게 되다.
1
ĐƯỢC NHẮM LẠI (MẮT):
Mí mắt hạ xuống và được che lại.
-
Động từ
-
1
어떤 것을 이루려고 하거나 나아갈 방향으로 삼다.
1
NHẮM ĐÍCH, CÓ MỤC ĐÍCH:
Lấy cái nào đó làm phương hướng tiến tới hoặc để thực hiện.
-
Động từ
-
1
어떤 사물을 활이나 총 등으로 맞추려고 겨누다.
1
NHẮM:
Ngắm súng hay mũi tên để cho đúng với một sự vật nào đó.
-
2
말이나 행위, 전략의 대상으로 삼다.
2
NHẮM ĐẾN, NHẮM TỚI:
Chọn làm đối tượng cho chiến lược, hành vi hay lời nói.
-
Danh từ
-
1
식욕을 돋우기 위하여 식사 전에 먹는 간단한 요리. 또는 술안주로 먹는 간단한 요리.
1
THỨC KHAI VỊ, THỨC NHẮM:
Thức ăn đơn giản ăn trước bữa ăn nhằm tăng thêm sự ngon miệng. Hoặc thức ăn đơn giản như là thức nhắm khi uống rượu.
-
-
1
더 이상 다른 것을 생각하지 않다.
1
NHẮM CHẶT MẮT:
Không nghĩ đến cái khác thêm nữa.
-
2
남의 잘못을 보고도 못 본 체하다.
2
NHẮM CHẶT MẮT:
Dù nhìn thấy cái sai của người khác nhưng vờ như không thấy.
-
Phó từ
-
1
단단히 졸라매는 모양.
1
CHẶT CHẼ:
Hình ảnh thắt chặt.
-
2
힘을 주어 벌어진 사이를 눌러 붙이는 모양.
2
CHẶT, (NHẮM) NGHIỀN:
Hình ảnh dồn sức khép dính khoảng cách đang tách rời.
-
☆☆
Động từ
-
1
잠을 자는 상태가 되다.
1
NGỦ THIẾP:
Ở trong trạng thái ngủ.
-
2
(비유적으로) 바람이나 물결, 소리 등이 잠잠해지다.
2
LẶNG, LẮNG:
(cách nói ẩn dụ) Gió hay sóng, âm thanh... trở nên êm ả.
-
3
(완곡한 말로) 죽다.
3
NHẮM MẮT:
(Cách nói giảm nói tránh) Chết.
-
Danh từ
-
1
여러 후보 중에서 알맞은 대상을 고름.
1
SỰ LỰA CHỌN, SỰ CHẤM, SỰ NHẮM:
Sự chọn ra đối tượng thích hợp trong số các ứng cử viên.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 사물을 활이나 총 등으로 맞추려고 겨눔.
1
VIỆC NHẮM ĐÍCH, VIỆC NHẮM BẮN:
Việc ngắm cho đúng mũi tên hay súng vào vật nào đó.
-
-
1
죽어서 땅에 묻히다.
1
ĐẤT VÀO(PHỦ LÊN) MẮT , NHẮM MẮT:
Chết và bị chôn vào lòng đất.
-
Động từ
-
1
재산을 헛되이 써서 다 없애다.
1
ĂN MÒN, GẶM NHẮM:
Dùng hoang phí tài sản làm hết sạch.
-
2
남의 재산을 자신의 것으로 만들다.
2
ĂN CƯỚP, CHIẾM ĐOẠT:
Lấy tài sản của người khác làm thành của mình.
-
Động từ
-
1
목표나 기준 등에 맞는지 안 맞는지를 살피다.
1
SUY XÉT, CÂN NHẮC:
Quan sát xem có đúng hay không đúng với tiêu chuẩn hoặc mục tiêu.
-
2
사물이나 상황의 상태를 대강 짐작으로 생각하다.
2
NHẮM CHỪNG, XEM XÉT:
Suy nghĩ với phán đoán đại khái trạng thái của tình huống hay sự vật.
-
-
1
자기의 생각이나 주관 없이 남의 의견이나 주장을 그대로 뒤따른다.
1
(NHẮM MẮT ĐI THEO), NHẮM MẮT ĐƯA CHÂN:
Theo ý kiến hay chủ trương của người khác mà không có suy nghĩ hay chính kiến của mình.
-
Động từ
-
1
옳고 그름을 따지지 않고 무조건 따르다.
1
PHỤC TÙNG MÙ QUÁNG, NHẮM MẮT NGHE THEO:
Theo một cách vô điều kiện mà không cân nhắc đúng sai.
-
-
1
목표를 향해 방향과 거리를 잡아 보다.
1
NHẮM, CÂN NHẮC:
Hướng tới mục tiêu mà nắm bắt phương hướng và cự li.
-
2
형편이나 시세 등을 살피다.
2
LIỆU BỀ, LIỆU CHỪNG:
Xem xét tình hình hay thời thế.
-
3
저울의 눈금이 바른지를 확인하다.
3
KIỂM TRA:
Kiểm tra xem vạch cân có đúng không.
🌟
NHẮM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
큰 불빛이 잠깐 어두워졌다 밝아지는 모양. 또는 밝아졌다 어두워지는 모양.
1.
CHỚP NHÁY, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh ánh sáng lớn chợt tối đi rồi lại sáng lên. Hoặc hình ảnh sáng lên rồi tối lại.
-
2.
큰 눈이 잠깐 감겼다 뜨이는 모양.
2.
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Hình ảnh mắt to chợt nhắm lại rồi mở ra.
-
Động từ
-
1.
큰 불빛이 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
CHỚP NHÁY, NHẤP NHÁY:
Ánh sáng lớn tối đi rồi lại sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2.
큰 눈이 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
CHỚP MẮT, NHÁY MẮT:
Đôi mắt to nhắm vào rồi lại mở ra. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
2.
큰 불빛이 자꾸 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
LẬP LÒE, CHỚP TẮT, BẬT RỒI TẮT:
Ánh sáng lớn bị tối đi và trở nên sáng lại liên hồi. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
1.
큰 눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NHẤP NHÁY, CHỚP CHỚP, CHỚP CHỚP MẮT:
Mắt to nhắm lại rồi mở ra liên hồi. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1.
눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
HẤP HÁY, CHỚP CHỚP, NHÁY:
Mắt khẽ nhắm lại rồi lại mở ra liên tục. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Danh từ
-
1.
단 하나만 있는 눈.
1.
MỘT MẮT:
Chỉ có một mắt duy nhất.
-
2.
두 눈 중에서 한쪽 눈을 감고 다른 한쪽 눈으로 볼 때 뜬 눈.
2.
SỰ NHÌN BẰNG MỘT MẮT:
Trong hai con mắt thì một mắt nhắm lại, mắt còn lại mở ra khi nhìn.
-
Động từ
-
1.
큰 불빛이 잠깐 어두워졌다 밝아지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
CHỚP NHÁY, NHẤP NHÁY:
Ánh sáng lớn chợt tối đi rồi lại sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2.
큰 눈이 잠깐 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
CHỚP MẮT, NHÁY MẮT:
Mắt to chợt nhắm vào rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
눈을 감을 때 눈알을 덮는 피부.
1.
MÍ MẮT:
Phần da phủ lấy nhãn cầu khi nhắm mắt lại.
-
Phó từ
-
1.
눈을 살짝 감았다가 뜨는 모양.
1.
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Hình ảnh khẽ nhắm mắt lại rồi mở ra.
-
Phó từ
-
1.
큰 불빛이 자꾸 어두워졌다 밝아졌다 하는 모양.
1.
CHỚP NHÁY, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh ánh sáng lớn liên tục tối đi rồi lại sáng lên.
-
2.
큰 눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하는 모양.
2.
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Hình ảnh mắt to liên tục mở rồi nhắm lại.
-
Danh từ
-
1.
근본적이거나 중요하지 않은 하찮거나 사소한 것.
1.
SỰ VẶT VÃNH, THỨ YẾU:
Điều nhỏ nhặt hay không đáng kể, không quan trọng hay không phải là căn bản.
-
2.
정신적인 감동을 주지 못하는 육체적 쾌락, 재미, 흥미 위주의 것.
2.
SỰ TẦM THƯỜNG:
Cái nhắm vào khoái lạc, thú vị, hứng thú mang tính thể xác mà không mang lại sự cảm động mang tính tinh thần.
-
Động từ
-
1.
큰 불빛이 자꾸 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
CHỚP NHÁY, NHẤP NHÁY:
Ánh sáng lớn liên tục tối đi rồi lại sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2.
큰 눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
NHÁY MẮT, CHỚP MẮT:
Mắt to liên tục nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Tính từ
-
1.
졸리거나 술에 취해 눈빛이 멍하고 눈이 거의 감길 듯하다.
1.
SỰ GÀ GẬT:
Buồn ngủ hay say rượu nên ánh mắt lơ mơ và mắt gần như nhắm lại.
-
☆
Động từ
-
1.
눈이 살짝 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NHÁY MẮT, CHỚP MẮT:
Mắt nhắm nhẹ rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1.
원하거나 목적하는 것을 이루다.
1.
THÀNH CÔNG:
Đạt được điều mong muốn hay mục đích nhắm tới.
-
Danh từ
-
1.
마른 오징어, 땅콩, 과자 등과 같이 물기가 없는 안주.
1.
ĐỒ NHẮM KHÔ:
Đồ nhắm không có nước như mực khô, lạc hay bánh kẹo v.v...
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 수비수가 주자의 몸에 공을 대어 아웃시키는 일.
1.
SỰ CHẠM RA NGOÀI:
Việc cầu thủ phòng ngự nhắm bóng vào người đứng đầu và làm cho người đó rời sân trong bóng chày.
-
2.
배구에서, 공이 수비수에 맞고 경기장 밖으로 나가는 일.
2.
SỰ CHẠM RA NGOÀI:
Việc bóng trúng vào cầu thủ phòng ngự và đi ra ngoài sân thi đấu trong bóng rổ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
감았던 눈을 벌리다.
1.
MỞ (MẮT):
Mở mắt đã nhắm lại.
-
2.
눈을 특별한 모양이 되게 벌리다.
2.
NHEO MẮT, HÉ MẮT, LIẾC MẮT, TRỢN MẮT, HÍ MẮT:
Mở mắt thành hình dạng đặc biệt.
-
Danh từ
-
1.
무엇을 맞히기 위하여 세차게 던지는 작은 돌.
1.
HÒN ĐÁ (DÙNG ĐỂ NÉM):
Đá nhỏ, dùng để ném mạnh nhắm trúng vào cái gì đó.
-
2.
무엇을 맞히기 위하여 작은 돌을 세차게 던지는 일.
2.
:
-
Danh từ
-
1.
안주 없이 마시는 술.
1.
GANGSUL, RƯỢU SUÔNG:
Rượu uống không có đồ nhắm.
-
☆
Động từ
-
1.
감았던 눈이 떠지다.
1.
ĐƯỢC MỞ:
Mắt nhắm được mở ra.
-
2.
눈에 보이다.
2.
ĐẬP VÀO MẮT:
Được nhìn thấy bởi mắt.
-
3.
어떤 상태가 평소보다 더 두드러지게 보이다.
3.
ĐƯỢC THẤY RÕ:
Trạng thái nào đó trông rõ hơn lúc bình thường.
-
4.
기대하지 않은 소식에 호기심이 강하게 생기다.
4.
BỊ LÔI CUỐN:
Lòng hiếu kì trỗi dậy mạnh mẽ trước tin tức không mong đợi.