🌾 End:

CAO CẤP : 56 ☆☆ TRUNG CẤP : 60 ☆☆☆ SƠ CẤP : 25 NONE : 492 ALL : 633

: 다르게. ☆☆ Phó từ
🌏 KHÁC (VỚI): Một cách khác.

: 범위가 넓게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RỘNG RÃI: Phạm vi trải rộng.

(論理) : 바르게 판단하고 이치에 맞게 생각하는 과정이나 원리. ☆☆ Danh từ
🌏 LUẬN LÝ, LOGIC: Nguyên lí hoặc quá trình suy nghĩ phù hợp với lí trí và phán đoán đúng đắn.

동아 : 취미나 뜻이 같은 사람들의 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘI, NHÓM, CÂU LẠC BỘ: Hội của những người cùng sở thích hoặc suy nghĩ.

엉터 : 엉뚱한 말이나 행동. 또는 그런 말이나 행동을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIÊN RỒ, DỞ HƠI: Lời nói hay hành động vớ vẩn. Hoặc người nói hay hành động như thế.

열쇠고 : 열쇠를 끼워 보관하는 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓC ĐEO CHÌA KHÓA: Vật để bảo quản chìa khóa bằng cách treo chìa khóa vào đó.

(無理) : 상식에서 벗어나게 정도가 지나침. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUÁ SỨC, SỰ QUÁ MỨC: Mức độ vượt quá ra khỏi tri thức thông thường.

울음소 : 우는 소리. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG KHÓC, TIẾNG GẦM: Tiếng khóc hay tiếng kêu.

웃음소 : 웃는 소리. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG CƯỜI: Tiếng cười.

(原理) : 사물의 본질이나 바탕이 되는 이치. ☆☆ Danh từ
🌏 NGUYÊN LÍ: Lí lẽ (lô gic) tạo nên bản chất hay nền tảng của sự vật.

(有利) : 이익이 됨. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÓ LỢI: Sự trở thành lợi ích.

앞머 : 머리의 앞부분. ☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỚC ĐẦU: Phần trước của đầu.

액세서 (accessory) : 멋을 내려고 몸이나 옷에 달거나 걸어 장식하는 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ KIỆN, ĐỒ TRANG SỨC: Đồ vật gắn hoặc đính trên áo hay cơ thể để trang trí làm đẹp.

(分離) : 서로 나뉘어 떨어짐. 또는 그렇게 되게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÂN LI: Sự chia cắt tách rời nhau. Hoặc việc làm cho trở nên như vậy.

(不利) : 조건이나 입장 등이 이익이 되지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT LỢI: Điều kiện hay lập trường... không được lợi ích.

빈자 : 사람이 앉지 않아 비어 있는 자리. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỖ TRỐNG: Chỗ đang trống không có người ngồi.

: 땅속으로 뻗어서 물과 양분을 빨아올리고 줄기를 지탱하는 식물의 한 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 RỄ CÂY: Một bộ phận của thực vật, đỡ thân và tỏa ra trong đất để hút nước và dưỡng chất lên trên.

사투 : 일부 지방에서만 쓰는, 표준어가 아닌 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG ĐỊA PHƯƠNG, PHƯƠNG NGỮ: Tiếng nói không phải là tiếng chuẩn, chỉ dùng ở một số địa phương.

생머 (生 머리) : 파마를 하지 않은 곧은 머리카락. ☆☆ Danh từ
🌏 TÓC SUÔN: Tóc thẳng, không uốn xoăn.

볼거 : 사람들이 즐겁게 구경할 만한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÒ GIẢI TRÍ, CÁI ĐỂ XEM: Thứ đáng để người ta thích xem.

종아 : 무릎과 발목 사이의 뒤쪽 근육 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 BẮP CHÂN, BỌNG CHÂN: Phần cơ bắp ở phía sau giữa đầu gối và cổ chân.

물소 : 물이 흐르거나 어디에 부딪칠 때 나는 소리. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG NƯỚC CHẢY: Tiếng nước chảy hoặc đập xối vào đâu đó.

줄거 : 잎이 다 떨어진 나뭇가지. ☆☆ Danh từ
🌏 CÀNH TRƠ LÁ, CÀNH TRỤI LÁ: Cành cây đã rụng hết lá.

: 주로 밥을 지을 때 쌀과 섞는, 알갱이 가운데 선이 있는 곡물. ☆☆ Danh từ
🌏 LÚA MẠCH, BO BO: Loại ngũ cốc trộn vào nấu cùng gạo.

(眞理) : 참된 이치. 또는 참된 도리. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÂN LÍ: Lẽ phải thực sự. Hoặc đạo lí thực sự.

-짜 : ‘그만한 수나 양을 가진 것’ 또는 ‘그만한 가치를 가진 것’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 MỆNH GIÁ, LOẠI: Hậu tố thêm nghĩa "cái có số hay lượng cỡ đó" hoặc "cái có giá trị cỡ đó".

(心理) : 마음의 움직임이나 의식의 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 TÂM LÝ: Trạng thái của ý thức hay sự lay chuyển tình cảm.

차라 : 대비되는 여러 가지 사실이 모두 마음에 들지 않지만, 그래도 이리하는 것이 나음을 나타내는 말. ☆☆ Phó từ
🌏 THÀ RẰNG~ CÒN HƠN: Cách nói thể hiện cho dù nhiều điều được so sánh thì không cái nào vừa lòng nhưng làm như vậy vẫn hơn.

이리저 : 방향을 정하지 않고 이쪽저쪽으로. ☆☆ Phó từ
🌏 BÊN NÀY BÊN NỌ: Không định hướng mà cứ phía này phía nọ.

(管理) : 어떤 일을 책임지고 맡아 처리함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUẢN LÝ: Việc chịu trách nhiệm và đảm trách xử lý công việc nào đó.

: 동물의 몸뚱이의 뒤 끝에 달려 있거나 나와 있는 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐUÔI: Phần đưa ra hoặc gắn vào cuối phía sau của cơ thể động vật.

: 저곳으로. 또는 저쪽으로. ☆☆ Phó từ
🌏 BÊN KIA, PHÍA KIA: Về chỗ nọ. Hoặc về phía nọ.

개구 : 논이나 하천 등지에 살며 네 발에 물갈퀴가 있어 헤엄을 잘 치고 뒷다리가 길어 잘 뛰며 울음주머니를 부풀려서 소리를 내는 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CON ẾCH: Động vật sống ở các vùng như đồng ruộng hay sông mương, chân có màng, bơi lội giỏi, chân sau dài và nhảy giỏi, phập phồng túi âm thanh phát ra tiếng kêu.

며느 : 아들의 아내. ☆☆ Danh từ
🌏 CON DÂU: Vợ của con trai.

: 부리가 넓적하고 발가락 사이에 물갈퀴가 있어 헤엄을 잘 치는 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CON VỊT: Động vật mỏ rộng, có màng ở giữa các ngón chân và bơi giỏi.

(亂離) : 전쟁이나 나라 안에서 일어난 싸움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LOẠN LẠC: Chiến tranh hay đánh nhau xảy ra trong nước.

잠자 : 가늘고 긴 몸에 두 쌍의 얇고 투명한 그물 모양의 날개를 지닌 곤충. ☆☆ Danh từ
🌏 CON CHUỒN CHUỒN: Côn trùng có hai cánh dạng màng mỏng và có thân dài.

(代理) : 다른 사람을 대신하여 일을 처리함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAY THẾ, SỰ LÀM THAY, SỰ LÀM HỘ: Sự xử lí công việc thay cho người khác.

(勝利) : 전쟁이나 경기 등에서 이김. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHIẾN THẮNG, SỰ THẮNG LỢI: Việc chiến thắng trong trận chiến hay trận đấu thể thao.

길거 : 사람이나 차가 다니는 길. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG, ĐƯỜNG PHỐ: Con đường mà xe cộ hoặc người qua lại.

(總理) : 대통령을 보좌하고 국가적인 사무를 총괄하는, 장관들의 우두머리가 되는 공무원. ☆☆ Danh từ
🌏 THỦ TƯỚNG: Viên chức đứng đầu các bộ trưởng, trợ giúp cho tổng thống và quản lý các công việc hành chính của đất nướ.

단발머 (斷髮 머리) : 귀밑에서 어깨선 정도까지 오는 짧은 머리. ☆☆ Danh từ
🌏 TÓC NGẮN: Tóc ngắn đến tai hoặc vai.

(處理) : 일이나 사무, 사건을 절차에 따라 정리해 마무리함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XỬ LÍ: Việc thu xếp và kết thúc công việc, sự vụ hay sự kiện theo trình tự.

: 그곳으로. 또는 그쪽으로. ☆☆ Phó từ
🌏 CHỖ ĐÓ, HƯỚNG ĐÓ: Sang chỗ đó. Hoặc về hướng đó.

: 이곳으로. 또는 이쪽으로. ☆☆ Phó từ
🌏 LỐI NÀY, BÊN NÀY: Sang chỗ này. Hoặc sang phía này.

개나 : 이른 봄에 잎이 나오기 전에, 늘어진 긴 가지에 노란 꽃이 다닥다닥 붙어 피는 나무. 또는 그 꽃. ☆☆ Danh từ
🌏 CÂY HOA GE-NA-RI, CÂY ĐẦU XUÂN, HOA GE-NA-RI, HOA ĐẦU XUÂN: Cây hoa vàng nở chi chít trên cành vươn dài trước khi ra lá vào xuân sớm.

: 깔고 앉거나 눕기 위해 바닥에 까는 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 TẤM TRẢI, TẤM CHIẾU: Vật trải xuống nền để ngồi hay nằm.

(修理) : 고장 난 것을 손보아 고침. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SỬA CHỮA: Việc xem xét và chữa đồ vật bị hư.

(調理) : 건강을 되찾도록 몸을 보살피거나 병을 낫게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỀU DƯỠNG: Chăm sóc cơ thể để lấy lại sức khỏe hoặc làm cho khỏi bệnh.

덩어 : 양이나 수가 많이 뭉쳐서 이루어진 것. ☆☆ Danh từ
🌏 KHỐI, CỤC, ĐÁM: Cái được tạo nên do số hay lượng tập hợp nhiều lại.

마무 : 일을 끝냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HOÀN TẤT, SỰ HOÀN THÀNH, SỰ KẾT THÚC: Sự kết thúc công việc.

숨소 : 숨을 쉬는 소리. ☆☆ Danh từ
🌏 HƠI THỞ: Tiếng thở.

배터 (battery) : 자동차, 휴대 전화, 시계 등에 필요한 전기를 공급하는 장치. ☆☆ Danh từ
🌏 PIN: Thiết bị cung cấp điện cần thiết cho ô tô, điện thoại di động, đồng hồ v.v...

일자 : 일터나 직장과 같이 직업으로 삼아 일하는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỖ LÀM: Nơi làm việc.

잔소 : 쓸데없이 자질구레한 말을 늘어놓음. 또는 그 말. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NÓI LẢM NHẢM, SỰ LÈ NHÈ, LỜI NÓI LẢM NHẢM: Việc liên tục nói những lời lặt vặt, nhảm nhí. Hoặc lời nói đó.

재빨 : 동작 등이 날쌔고 빠르게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHANH NHẸN: Động tác… một cách nhanh và dứt khoát.

제자 : 본래 있던 자리. ☆☆ Danh từ
🌏 VỊ TRÍ ĐÚNG: Chỗ vốn có.

구경거 : 흥미나 관심을 가지고 볼 만한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI ĐỂ NGẮM, CÁI ĐÁNG XEM: Cái đáng để xem với sự quan tâm hay thích thú.

(權利) : 어떤 일을 하거나 다른 사람에게 요구할 수 있는 정당한 힘이나 자격. ☆☆ Danh từ
🌏 QUYỀN LỢI: Tư cách hoặc sức lực chính đáng có thể làm hoặc yêu cầu người khác việc nào đó.

술자 : 술을 마시는 자리. ☆☆ Danh từ
🌏 BÀN RƯỢU, BÀN NHẬU: Nơi ngồi chơi và uống rượu. Hoặc nơi chuẩn bị sẵn mâm rượu.


Diễn tả vị trí (70) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Mua sắm (99) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Gọi điện thoại (15) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Triết học, luân lí (86) Sở thích (103)