🌾 End:

CAO CẤP : 33 ☆☆ TRUNG CẤP : 13 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 149 ALL : 198

: 전부에서 조금 모자라게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 HẦU HẾT, HẦU NHƯ: Một cách thiếu hụt một chút so với tổng thể.

(會議) : 여럿이 모여 의논함. 또는 그런 모임. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỘI Ý, SỰ BÀN BẠC, CUỘC HỌP: Việc nhiều người tụ tập lại và thảo luận. Hoặc tổ cuộc gặp gỡ như vậy.

: 전부에서 조금 모자란 정도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HẦU HẾT, GẦN NHƯ: Mức độ thiếu một chút ít trong toàn bộ.

민주주 (民主主義) : 주권이 국민에게 있고 국민을 위한 정치를 지향하는 사상. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA DÂN CHỦ: Tư tưởng theo hướng chủ quyền ở nhân dân và nền chính trị vì nhân dân.

(便宜) : 형편이나 조건 등이 편하고 좋음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIỆN LỢI: Việc tình hình hay điều kiện... thuận tiện và tốt.

(禮儀) : 공손한 말투나 바른 행동과 같이 사람이 사회 생활을 하면서 마땅히 지켜야 할 것. ☆☆ Danh từ
🌏 LỄ NGHĨA, PHÉP LỊCH SỰ: Điều mà con người cần phải giữ đúng trong cuộc sống xã hội như cách nói nhã nhặn hay hành động đúng đắn.

(合意) : 서로 의견이 일치함. 또는 그 의견. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THỎA THUẬN, THỎA THUẬN: Việc ý kiến của nhau nhất trí. Hoặc ý kiến đó.

부주 (不注意) : 어떤 일을 하는 데에 정신을 집중하지 않아 조심스럽지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CHÚ Ý: Sự không tập trung đầu óc nên không cẩn thận khi làm việc nào đó.

(注意) : 마음에 새겨 두고 조심함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHÚ Ý, SỰ LƯU Ý: Việc ghi nhớ vào lòng và cẩn thận.

(講義) : 대학이나 학원, 기관 등에서 지식이나 기술 등을 체계적으로 가르침. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC GIẢNG DẠY: Việc truyền dạy tri thức hoặc kỹ thuật một cách có hệ thống ở những nơi như trường đại học, học viện hay cơ quan.

(問議) : 궁금한 것을 물어서 의논함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC HỎI, VIỆC TÌM HIỂU: Việc hỏi và trao đổi về điều thắc mắc.

(抗議) : 어떤 일이 올바르지 않거나 마음에 들지 않아 반대하는 뜻을 주장함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHẢN KHÁNG, SỰ QUỞ TRÁCH, SỰ CHỐNG ĐỐI: Việc chủ trương thái độ phản đối vì việc gì đó không đúng đắn hoặc không hài lòng.

(同意) : 같은 의미. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG NGHĨA: Ý nghĩa giống nhau.

(討議) : 여러 사람이 어떤 문제에 대해 자세히 따지고 의논함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẢO LUẬN: Việc một số người bàn luận phân tích cụ thể về vấn đề nào đó.

(論議) : 어떤 문제에 대하여 서로 의견을 말하며 의논함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC BÀN LUẬN, VIỆC THẢO LUẬN: Việc nói và bàn ý kiến với nhau về vấn đề nào đó.

(定義) : 어떤 말이나 사물의 뜻을 명확히 밝혀 분명하게 정함. 또는 그 뜻. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỊNH NGHĨA, ĐỊNH NGHĨA: Sự làm sáng tỏ một cách chính xác và xác định rõ ràng ý nghĩa của từ ngữ hay sự vật nào đó. Hoặc ý nghĩa đó.

불가사 (不可思議) : 보통 사람의 생각으로는 설명하거나 알 수 없는 매우 이상한 일이나 사물. Danh từ
🌏 SỰ THẦN BÍ, SỰ HUYỀN BÍ, SỰ KHÓ GIẢI THÍCH: Việc hay sự vật rất kỳ lạ, không thể biết hoặc giải thích được bằng suy nghĩ của người bình thường.

(信義) : 믿음과 의리. Danh từ
🌏 SỰ TÍN NGHĨA: Sự tin tưởng và đạo lý.

(熱意) : 어떤 일을 이루어 내려는 강한 의지. Danh từ
🌏 SỰ QUYẾT TÂM: Ý chí mạnh mẽ định làm nên một điều gì đó.

(惡意) : 나쁜 마음. Danh từ
🌏 ÁC TÂM, TÂM ĐỊA ĐỘC ÁC: Lòng xấu.

(不義) : 사람의 도리나 정의 등에 어긋나 옳지 않음. Danh từ
🌏 SỰ BẤT NGHĨA: Việc không đúng hoặc trái với chính nghĩa hay đạo lý của con người.

(嫌疑) : 법률에서, 범죄를 저질렀을 가능이 있다고 봄. 또는 그 가능성. Danh từ
🌏 SỰ HIỀM NGHI, MỐI NGHI NGỜ: Việc nhìn thấy rằng có khả năng gây ra tội lỗi, ở luật pháp. Hoặc khả năng đó.

사회주 (社會主義) : 개인의 재산을 인정하지 않고 생산 수단을 사회화하여 자본주의를 넘어서는 사회 제도를 실현하려는 사상. 또는 그 운동. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA XÃ HỘI: Tư tưởng không công nhận tài sản tư nhân và xã hội hóa phương tiện sản xuất để thực hiện một chế độ xã hội vượt qua chủ nghĩa tư bản. Hoặc cuộc vận động như thế.

(留意) : 마음에 두고 조심하며 신경을 씀. Danh từ
🌏 SỰ LƯU Ý, SỰ ĐỂ Ý: Việc để trong lòng, cẩn thận và lưu tâm.

(善意) : 착한 마음. Danh từ
🌏 THIỆN Ý: Ý tốt lành.

(好意) : 친절한 마음씨. 또는 어떤 대상을 좋게 생각하는 마음. Danh từ
🌏 HẢO Ý, Ý TỐT, THIỆN CHÍ: Tấm lòng thân thiện. Hoặc tấm lòng nghĩ tốt cho đối tượng nào đó.

(弔意) : 남의 죽음을 슬퍼하는 뜻. Danh từ
🌏 Ý THƯƠNG TIẾC: Ý đau buồn về cái chết của người khác.

(主義) : 굳게 지키는 주장이나 신념. Danh từ
🌏 CHỦ TRƯƠNG: Chủ trương hay niềm tin được giữ một cách vững chắc.

(懷疑) : 마음속에 의심을 품음. 또는 그 의심. Danh từ
🌏 SỰ HOÀI NGHI, LÒNG NGHI VẤN: Việc giữ trong lòng ý nghi ngờ. Hoặc lòng nghi ngờ đó.

(質疑) : 의심이 되거나 모르는 점을 물음. Danh từ
🌏 SỰ THẨM VẤN, SỰ PHỎNG VẤN: Việc hỏi điểm không biết hoặc nghi ngờ.

(意義) : 말이나 글의 속에 담긴 깊은 뜻. Danh từ
🌏 Ý NGHĨA, NGHĨA: Nghĩa sâu xa chứa trong câu nói hay lời văn.

(誠意) : 정성스러운 뜻. Danh từ
🌏 THÀNH Ý: Lòng thành.

(建議) : 어떤 문제에 대하여 의견이나 바라는 사항을 제시함. 또는 그 의견이나 바라는 사항. Danh từ
🌏 SỰ KIẾN NGHỊ, SỰ ĐỀ XUẤT: Ý kiến hay nguyện vọng về vấn đề nào đó.

(決意) : 어떤 일을 하기로 굳게 마음을 정함. 또는 그런 마음의 상태. Danh từ
🌏 SỰ CƯƠNG QUYẾT, SỰ KIÊN QUYẾT, SỰ QUYẾT TÂM: Việc quyết chí làm điều gì đó. Hoặc là trạng thái của tinh thần như thế.

(審議) : 어떤 내용이나 문제 등의 좋고 나쁨이나 알맞은 정도를 자세히 살핌. Danh từ
🌏 SỰ CÂN NHẮC, SỰ XEM XÉT KỸ LƯỠNG: Sự xem xét kỹ lưỡng mức độ tốt, xấu, đúng đắn của một vấn đề hay nội dung nào đó.

(相議/商議) : 서로 의견을 주고받음. Danh từ
🌏 SỰ THẢO LUẬN, SỰ BÀN BẠC: Việc trao đổi ý kiến với nhau.

(故意) : 일부러 하는 생각이나 태도. Danh từ
🌏 SỰ CỐ Ý, SỰ CỐ TÌNH: Suy nghĩ hay thái độ có chủ ý.

자본주 (資本主義) : 자본을 생산 수단으로 가진 사람이 이익을 얻기 위해 생산 활동을 하도록 보장하는 사회 경제 체제. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA TƯ BẢN: Thể chế kinh tế xã hội đảm bảo cho con người mang phương thức sản xuất tư bản có thể hoạt động sản xuất đạt lợi nhuận.

공산주 (共産主義) : 모든 재산과 생산 수단을 사회가 공동으로 소유하여 계급의 차이를 없애는 것을 내세우는 사상. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN: Tư tưởng xây dụng xã hội sở hữu chung tất cả tài sản và công cụ sản xuất đồng thời xoá bỏ khoảng cách giai cấp.

(決議) : 회의에서 여러 사람의 의견을 모아 결정함. Danh từ
🌏 SỰ NGHỊ QUYẾT: Việc thu thập ý kiến của nhiều người trong hội nghị và quyết định.

인상착 (人相着衣) : 사람의 생김새와 옷차림. Danh từ
🌏 DIỆN MẠO, HÌNH DÁNG: Dáng dấp và quần áo của người.

개인주 (個人主義) : 국가나 사회보다 개인의 권리와 이익이 더 중요하다는 사고방식이나 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA CÁ NHÂN: Thái độ hay lối suy nghĩ xem trọng quyền lợi và lợi ích của cá nhân hơn xã hội hay đất nước.

민족주 (民族主義) : 민족의 독립과 통일을 통하여 민족을 중심으로 한 정치, 문화, 경제의 발전을 이룩하고자 하는 사상. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA DÂN TỘC: Tư tưởng thông qua sự thống nhất và độc lập dân tộc, lấy dân tộc làm trọng tâm để đạt được sự phát triển chính trị, văn hóa, kinh tế.

(協議) : 여러 사람이 모여 서로 의논함. Danh từ
🌏 SỰ HIỆP NGHỊ, THỎA HIỆP, THỎA THUẬN: Nhiều người tập hợp và bàn luận với nhau.

(義) : 사람으로서 지키고 따라야 할 바른 도리. Danh từ
🌏 NGHĨA: Đạo lý đúng đắn mà con người phải giữ gìn và tuân theo.

이기주 (利己主義) : 주변 사람이나 자신이 속한 집단을 배려하지 않고 자기 자신의 이익만을 추구하려는 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA TƯ LỢI: Thái độ chỉ theo đuổi lợi ích cá nhân mà không quan tâm suy nghĩ đến tập thể mà mình đang thuộc vào hay những người xung quanh.

(異議) : 어떤 주장이나 결정 등에 대하여 가지는 다른 의견. Danh từ
🌏 Ý KHÁC, Ý KIẾN BẤT ĐỒNG: Ý kiến khác với chủ trương hay quyết định... nào đó.

(正義) : 진리에 맞는 올바른 도리. Danh từ
🌏 CHÍNH NGHĨA: Điều đúng đắn phù hợp với chân lí.

(提議) : 어떤 일을 권유하거나 함께 논의하기 위해 의견이나 안건을 내놓음. Danh từ
🌏 SỰ ĐỀ NGHỊ: Việc đưa ra ý kiến hay vấn đề cần bàn luận để đưa ra lời khuyên hay cùng bàn bạc


Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Hẹn (4) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Du lịch (98)