🌾 End:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 43 ALL : 48

(煉炭) : 무연탄과 목탄 등의 가루를 굳혀서 덩어리로 만든 연료. ☆☆ Danh từ
🌏 THAN TỔ ONG: Chất đốt được ép và tạo thành khối từ than đá và than củi v.v...

(爆彈) : 사람을 죽이거나 건물과 시설을 파괴하기 위해 던지거나 쏘거나 떨어뜨려서 터뜨리는 폭발물. Danh từ
🌏 BOM: Vật phát nổ được ném, bắn hay làm rơi cho nổ để phá hủy công trình, nhà cửa hoặc làm chết người.

(石炭) : 연료 또는 화학 공업 재료로 쓰이는, 타기 쉬운 검은색의 암석. Danh từ
🌏 THAN ĐÁ: Loại đá có màu đen dễ cháy, được dùng làm nguyên liệu công nghiệp hóa học hay nhiên liệu.

(恨歎/恨嘆) : 분하고 억울한 일을 당했을 때나 자신의 잘못을 깨달았을 때 한숨을 쉬며 탄식함. 또는 그 한숨. Danh từ
🌏 SỰ THAN THỞ, TIẾNG THỞ THAN: Việc thở dài và than vãn khi gặp phải việc phẫn nộ và uất ức hoặc khi nhận ra sai lầm của mình. Hoặc tiếng thở đó.

(感歎/感嘆) : 마음속 깊이 크게 느낌. Danh từ
🌏 SỰ CẢM THÁN: Việc cảm nhận lớn và sâu sắc trong lòng.

무연 (無煙炭) : 대부분 탄소로 구성되어 있고 불순물이 적어 탈 때 연기가 나지 않는 석탄. Danh từ
🌏 THAN KHÔNG KHÓI: Than không có khói khi đốt vì chất carbon chiếm đa số và ít tạp chất.

카자흐스 (Kazakhstan) : 중앙 아시아에 있는 나라. 건조한 기후로 수목이 자랄 수 없어 전통적으로 유목이 발달했다. 주요 생산물로는 석탄, 석유, 구리 등이 있다. 주요 언어는 카자흐어와 러시아어이고 수도는 아스타나이다. Danh từ
🌏 KAZAKHSTAN: Nước nằm ở Trung Á; cây cối không phát triển do khí hậu khô nên có truyền thống phát triển du mục; sản vật chính có than đá, dầu mỏ, đồng; ngôn ngữ chính thức là tiếng Kazakh và tiếng Nga, thủ đô là Astana.

파키스 (Pakistan) : 인도반도 서북부에 있는 나라. 주요 생산물로는 밀, 목화 등이 있으며 주민 대부분이 이슬람교도이다. Danh từ
🌏 PAKISTAN: Nước nằm ở Tây Bắc bán đảo Ấn Độ. Sản vật chính có lúa mì, cây bông.., phần lớn người dân là tín đồ Hồi giáo. Ngôn ngữ chính là tiếng Anh, tiếng Urdu và thủ đô là Islamabad.

(Satan) : 적대자라는 뜻으로, 하느님에게 맞서는 나쁜 무리의 우두머리. Danh từ
🌏 QUỶ SA TĂNG, MA VƯƠNG: Kẻ đứng đầu bầy lũ xấu xa đối chọi với Chúa Trời, còn được dùng với ý nghĩa là kẻ thù.

만시지 (晩時之歎/晩時之嘆) : 때가 늦은 것을 아쉬워하거나 후회하며 하는 한탄. Danh từ
🌏 VÃN THỜI CHI THÁN, HỐI TIẾC CHUYỆN ĐÃ QUA: Sự than thở hối hận hoặc tiếc nuối điều đã muộn.

(實彈) : 목표를 쏘았을 때 실제로 효과를 낼 수 있는 탄알. Danh từ
🌏 ĐẠN THẬT: Viên đạn cho hiệu quả thực tế khi bắn vào mục tiêu.

(痛歎/痛嘆) : 매우 가슴 아파하며 탄식함. 또는 그런 탄식. Danh từ
🌏 SỰ THỞ THAN ĐAU KHỔ: Cảm giác rất đau lòng và thở than. Hoặc sự thở than như vậy.

(讚歎/贊嘆) : 칭찬하며 감탄함. Danh từ
🌏 SỰ TÁN THƯỞNG VÀ THÁN PHỤC: Sự khen ngợi và thán phục.

오랑우 (orangutan) : 털은 누런 갈색이고 열대 숲 속에 살며 서서 걸어 다니는, 팔이 매우 긴 동물. Danh từ
🌏 CON ĐƯỜI ƯƠI: Động vật lông màu nâu vàng sống ở trong rừng nhiệt đới, đi bằng hai chân, tay rất dài.

(悲歎/悲嘆) : 매우 슬퍼하며 탄식함. 또는 그 탄식. Danh từ
🌏 SỰ KÊU THAN, SỰ OÁN THÁN, NỖI AI OÁN NÃO NỀ: Việc rất buồn rầu và than khóc. Hoặc sự than khóc đó.

유연 (有煙炭) : 탈 때 연기가 나는 석탄. Danh từ
🌏 THAN BITUM: Than đá bốc khói khi cháy.

(肉彈) : 적진에 뛰어들어 몸으로 공격하거나 몸을 직접 사용하는 일. 또는 그 몸. Danh từ
🌏 TẤN CÔNG LIỀU CHẾT, KẺ TẤN CÔNG LIỀU CHẾT: Việc xông vào trận địa địch và tấn công bằng thân mình hoặc trực tiếp sử dụng thân mình. Hoặc cơ thể đó.

불발 (不發彈) : 발사되지 않거나 발사 후에도 터지지 않은 탄알이나 폭탄. Danh từ
🌏 ĐẠN THỔI, BOM KHÔNG NỔ: Viên đạn hoặc bom không được bắn ra hoặc sau khi bị bắn ra rồi cũng không nổ.

(Bhutan) : 아시아의 남부, 히말라야 산기슭에 있는 나라. 국토의 대부분이 산악 지대이며, 주요 생산물로는 쌀, 밀 등이 있다. 주요 언어는 티베트어이고 수도는 팀푸이다. Danh từ
🌏 BHUTAN: Nước nằm ở chân núi Hymalaya, phía Nam của châu Á, phần lớn lãnh thổ là khu vực đồi núi, sản vật chủ yếu là gạo, lúa mì... ngôn ngữ chính là tiếng Tây Tạng và thủ đô là Thimphu.

(聖誕) : 성인이나 임금의 탄생. Danh từ
🌏 Sự ra đời của thánh nhân hay vua.

(慨歎/慨嘆) : 분하거나 안타깝게 여겨 탄식함. Danh từ
🌏 SỰ THAN VÃN, SỰ THAN THỞ: Sự tức giận hoặc cảm thấy đáng tiếc nên than phiền.

(指彈) : 잘못을 꼭 집어 비난함. Danh từ
🌏 SỰ CHỈ TRÍCH, SỰ PHÊ BÌNH: Sự chỉ ra và phê phán lỗi lầm đó.

직격 (直擊彈) : 직접 맞대고 쏘거나 바로 날아와서 정확하게 맞는 포탄. Danh từ
🌏 ĐẠN BẮN THẲNG: Đạn pháo nhắm bắn trực tiếp hoặc bay tới trúng ngay một cách chính xác.

공포 (空砲彈) : 탄알이 없이 화약만 들어 있어 소리만 크게 나는 탄환. Danh từ
🌏 ĐẠN PHÁO RỖNG, ĐẠN PHÁO GIẢ: Loại đạn pháo bên trong không có viên đạn mà chỉ có thuốc nổ chỉ có thể gây ra tiếng nổ lớn.

(塗炭) : 몹시 어렵고 고통스러운 상황이나 생활. Danh từ
🌏 CẢNH TÚNG QUẪN, CẢNH NGHÈO KHỔ, CẢNH CƠ CỰC: Tình huống hoặc cuộc sống vô cùng khó khăn và khổ sở.

(自歎/自嘆) : 자기의 일에 스스로 탄식함. Danh từ
🌏 SỰ TỰ THAN: Sự tự than thở về công việc của mình.

신호 (信號彈) : 군대에서, 정보를 전달하거나 지시를 하기 위해서 쏘는 탄환. Danh từ
🌏 ĐẠN TÍN HIỆU, ĐẠN HIỆU LỆNH: Viên đạn bắn ra để truyền đạt thông tin hay chỉ thị trong quân đội.

아프가니스 (Afghanistan) : 서남아시아에 있는 나라. 국토 대부분이 고원에 위치해 있으며 주민 대부분이 이슬람교를 신봉한다. 주요 언어는 파슈토어, 다리어이고 수도는 카불이다. Danh từ
🌏 AFGHANISTAN: Nước ở Tây Nam Á, phần lớn lãnh thổ nằm trên cao nguyên, đa số người dân theo đạo Hồi, ngôn ngữ chính thức là tiếng Pashtu, tiếng Dari và thủ đô là Kabul.

(驚歎/驚嘆) : 매우 놀라며 감탄함. Danh từ
🌏 SỰ KHÂM PHỤC, SỰ THÁN PHỤC, SỰ CẢM PHỤC, SỰ HÂM MỘ, SỰ NGƯỠNG MỘ, SỰ CA TỤNG: (Sự) vô cùng ngạc nhiên và thán phục.

(糾彈) : 잘못이나 옳지 못한 일에 대하여 따지고 비난함. Danh từ
🌏 SỰ PHÊ BÌNH, SỰ CHỈ TRÍCH: Việc chỉ ra và phê phán về việc sai trái hoặc không đúng.

원자 폭 (原子爆彈) : 원자의 핵이 분열할 때 나오는 힘을 이용한 폭탄. None
🌏 BOM NGUYÊN TỬ: Bom sử dụng lực phát ra khi hạt nhân nguyên tử phân giải.

수류 (手榴彈) : 손으로 던져 터뜨리는 작은 폭탄. Danh từ
🌏 LỰU ĐẠN: Loại bom nhỏ, quăng bằng tay để gây nổ.

시한폭 (時限爆彈) : 정해 놓은 시간이 지나면 폭발하도록 장치한 폭탄. Danh từ
🌏 BOM ĐẶT GIỜ, BOM NỔ CHẬM: Bom gắn thiết bị sẽ phát nổ nếu tới thời gian đã cài đặt sẵn.

(砲彈) : 대포의 탄알. Danh từ
🌏 ĐẠN PHÁO: Viên đạn của đại pháo.

(彈) : 연속해서 기획한 작품의 차례를 나타내는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 PHẦN, HỒI: Đơn vị thể hiện trình tự của tác phẩm đã được thiết kế liên tục.

(銃彈) : 총을 쏘았을 때에 총구멍에서 나와 목표물을 맞히는 작은 쇳덩이. Danh từ
🌏 ĐẠN SÚNG: Đồ vật bắn ra từ miệng súng khi bắn súng và ngắm đến đích.

최루 (催淚彈) : 눈물샘을 자극하여 눈물을 흘리게 하는 약이나 물질을 넣은 탄환. Danh từ
🌏 LỰU ĐẠN CAY: Đạn cho vật chất hay thuốc kích thích tuyến lệ làm chảy nước mắt.

(彈) : 탄알, 포탄, 폭탄과 같이 목표물을 파괴하기 위해 쏘아 보내는 물건. Danh từ
🌏 BOM ĐẠN: Vật bắn tới nhằm phá hủy vật làm mục tiêu như là viên đạn, đạn súng hay bom.

(破綻) : 일이나 계획 등이 잘 진행되지 못하고 도중에 잘못됨. Danh từ
🌏 SỰ PHÁ HỎNG, SỰ TAN NÁT: Việc công việc hay kế hoạch... không được thực hiện tốt và trở nên hỏng giữa chừng.

(平坦) : 바닥이 고르고 넓음. Danh từ
🌏 SỰ BẰNG PHẲNG: Việc nền đất rộng rãi và đều như nhau.

우즈베키스 (Uzbekistan) : 중앙아시아에 있는 나라. 관개 농업이 발달하였으며 주요 생산물은 목화이다. 주민 대부분이 이슬람교도이다. 공용어는 우즈베크어이고 수도는 타슈켄트이다. Danh từ
🌏 UZBEKISTAN: Quốc gia nằm ở Trung Á. Phát triển chủ yếu về nông nghiệp thủy lợi và sản phẩm chủ yếu là cây bông. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Uzbek và thủ đô là Tashkent.

(木炭) : 연료로 사용하기 위하여 나무를 불에 구워서 만든 검은색의 덩어리. Danh từ
🌏 THAN CỦI: Bó cây được đốt cháy đen để sử dụng làm nhiên liệu.

핵폭 (核爆彈) : 핵반응에 의해 폭발을 일으키는 폭탄. Danh từ
🌏 BOM HẠT NHÂN: Bom gây nổ do phản ứng hạt nhân.

조개 (조개 炭) : 조개껍데기 모양으로 만든 연탄. Danh từ
🌏 THAN BÁNH: Than được làm thành hình vỏ sò.

구공 (九孔炭) : 무연탄으로 만들어진 난방용 연료. Danh từ
🌏 THAN BÁNH, THAN ĐÁ: Nguyên liệu đốt sưởi được làm từ than không khói.

수소 (水素彈) : 수소의 핵융합을 이용해 만든 폭탄. Danh từ
🌏 BOM HYĐRÔ: Bom được làm bằng cách sử dụng phản ứng hỗn hợp hạt nhân của hyđrô.

(忌憚) : 어렵고 불편하게 여겨 감추거나 피함. Danh từ
🌏 SỰ CHE ĐẬY, SỰ NÉ TRÁNH, SỰ GIẤU DIẾM: Việc coi là khó và bất tiện nên tránh hoặc giấu.

(凶彈/兇彈) : 흉악한 짓을 하는 사람이 쏜 탄알. Danh từ
🌏 VIÊN ĐẠN HIỂM ÁC: Viên đạn do người có hành vi hung ác bắn.


Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Văn hóa ẩm thực (104) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103) Giáo dục (151) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) Kiến trúc, xây dựng (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình (57) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7)