📚 thể loại: LOÀI ĐỘNG VẬT
☆ CAO CẤP : 19 ☆☆ TRUNG CẤP : 13 ☆☆☆ SƠ CẤP : 14 ALL : 46
•
호랑이
(虎狼 이)
:
누런 갈색의 몸에 검은 줄무늬가 있고, 다른 동물을 잡아먹고 사는 몸집이 큰 동물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON HỔ: Động vật to lớn, có điểm những vệt đen trên nền lông màu vàng, ăn thịt các loài động vật khác,
•
말
:
몸은 주로 갈색이나 검은색, 흰색이며, 얼굴, 목, 다리가 길고 목에는 갈기가 있으며 꼬리에는 긴 털이 나 있는 동물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON NGỰA: Động vật thường có thân màu nâu hay đen, trắng và mặt, cổ, chân dài, ở gáy có bờm và ở đuôi mọc lông dài.
•
개
:
냄새를 잘 맡고 귀가 매우 밝으며 영리하고 사람을 잘 따라 사냥이나 애완 등의 목적으로 기르는 동물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHÓ: Động vật đánh hơi giỏi, tai rất thính và thông minh, được nuôi với mục đích làm động vật cảnh hay đi theo người săn bắn.
•
닭
:
날지 못하고 알을 잘 낳으며 고기 맛이 좋아 집에서 기르는 큰 새.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON GÀ: Loài chim lớn không bay được, đẻ trứng giỏi, thịt ngon và được nuôi tại nhà.
•
새
:
몸에 깃털과 날개가 있고 날 수 있으며 다리가 둘인 동물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHIM: Động vật có hai chân, trên mình có lông với cánh và có thể bay được.
•
강아지
:
개의 새끼.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHÓ CON, CÚN CON: Con chó còn nhỏ.
•
뱀
:
몸이 원통형으로 가늘고 길며 다리가 없고 피부가 비늘로 덮여 있는 파충류의 동물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON RẮN: Động vật thuộc loài bò sát có thân hình ống tròn, nhỏ và dài, không có chân, trên thân có da là lớp vảy bao phủ.
•
동물
(動物)
:
생물계의 두 갈래 가운데 먹이로 영양분을 얻고 자유롭게 몸을 움직일 수 있는 생물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐỘNG VẬT: Sinh vật thuộc một trong hai nhánh của hệ sinh vật, lấy chất dinh dưỡng từ thức ăn, có thể chuyển động cơ thể một cách tự do,
•
소
:
몸집이 크고 갈색이나 흰색과 검은색의 털이 있으며, 젖을 짜 먹거나 고기를 먹기 위해 기르는 짐승.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON BÒ: Động vật nuôi để lấy sữa hoặc thịt ăn, cơ thể to lớn, lông có màu đen và trắng hoặc nâu vàng.
•
토끼
:
귀가 길고 뒷다리가 앞다리보다 발달하였으며 꼬리는 짧은 동물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON THỎ: Động vật tai dài, đuôi ngắn và chi sau phát triển hơn chi trước.
•
돼지
:
몸이 뚱뚱하고 다리와 꼬리가 짧고 눈이 작은, 고기를 먹기 위해 기르는 짐승.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON LỢN, CON HEO: Loài thú nuôi để ăn thịt, thân mình béo, chân và đuôi ngắn, mắt nhỏ.
•
고양이
:
어두운 곳에서도 사물을 잘 보고 쥐를 잘 잡으며 집 안에서 기르기도 하는 자그마한 동물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON MÈO: Động vật nhỏ được nuôi trong nhà, nhìn thấy rõ sự vật trong cả chỗ tối và bắt chuột giỏi.
•
코끼리
:
매우 긴 코와 두 개의 큰 어금니가 있는, 육지에 사는 동물 가운데 가장 큰 동물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON VOI: Loài động vật lớn nhất trong những động vật sống trên cạn, có cái mũi rất dài và hai răng hàm to.
•
물고기
:
물에서 사는, 아가미와 지느러미와 비늘이 있는 척추동물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÁ: Động vật có xương sống, sống ở nước, có vây, mang và vảy.
•
용
(龍)
:
몸은 거대한 뱀과 비슷하고, 머리에 뿔이 있으며 네 발에 날카로운 발톱이 있는 상상 속의 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CON RỒNG: Một loài động vật chỉ tồn tại trong sự tưởng tượng, thân dài giống con rắn rất lớn, trên đầu có sừng và bốn chân có móng vuốt sắc.
•
짐승
:
몸에 털이 나고 네 발을 가진, 사람이 아닌 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 THÚ VẬT: Động vật có lông ở mình và có bốn chân, không phải là con người.
•
개구리
:
논이나 하천 등지에 살며 네 발에 물갈퀴가 있어 헤엄을 잘 치고 뒷다리가 길어 잘 뛰며 울음주머니를 부풀려서 소리를 내는 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CON ẾCH: Động vật sống ở các vùng như đồng ruộng hay sông mương, chân có màng, bơi lội giỏi, chân sau dài và nhảy giỏi, phập phồng túi âm thanh phát ra tiếng kêu.
•
오리
:
부리가 넓적하고 발가락 사이에 물갈퀴가 있어 헤엄을 잘 치는 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CON VỊT: Động vật mỏ rộng, có màng ở giữa các ngón chân và bơi giỏi.
•
거북이
:
몸은 납작한 타원형이고 목이 짧으며, 단단한 등껍질이 있어 머리와 꼬리, 네 발을 그 안에 움츠려 넣을 수 있는 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CON RÙA: Động vật có thân hình thuôn dẹt, cổ ngắn, có lớp mai cứng ở trên lưng và đầu, đuôi, bốn chân đều có thể thu gọn lại dưới lớp mai đó.
•
원숭이
:
꼬리가 길며 주로 얼굴과 엉덩이에 털이 없고, 나무에 잘 올라가며 사람과 닮은 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CON KHỈ: Loài động vật có đuôi dài, mặt và mông không có lông, leo trèo cây nhanh nhẹn và giống với con người.
•
사자
(獅子)
:
몸집이 크고 사나우며 수컷은 뒷머리와 앞가슴에 긴 갈기가 있는 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 SƯ TỬ: Động vật có thân mình to lớn và dữ tợn, con đực có bờm dài ở sau đầu và trước ngực.
•
곰
:
몸집이 크고 힘이 세며 털이 길고 거친, 갈색이나 검은색인 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CON GẤU: Động vật lông màu đen hay nâu dài và xù xì, thân hình to và khỏe.
•
애완동물
(愛玩動物)
:
좋아하여 가까이 두고 귀여워하며 기르는 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 THÚ CƯNG: Con vật được yêu quý và để ở gần bên để chăm sóc.
•
양
(羊)
:
털과 고기를 얻기 위해 기르는, 온몸에 흰 털이 많이 나 있는 순한 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CỪU: Con vật hiền lành có nhiều lông trắng trên khắp cơ thể, được nuôi để lấy lông và thịt.
•
고래
:
몸집이 매우 크며 물고기처럼 생긴, 바다에 사는 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁ VOI: Động vật sống ở biển có thân hình rất to và giống như cá.
•
쥐
:
사람의 집 근처 어두운 곳에서 살며 몸은 진한 회색에 긴 꼬리를 가지고 있는 작은 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CHUỘT: Động vật nhỏ, thân màu xám đậm có đuôi dài, sống ở nơi tối tăm gần nhà của con người.
•
송아지
:
어린 소.
☆☆
Danh từ
🌏 CON BÊ: Con bò con.
•
늑대
:
개와 비슷하게 생겼으며, 육식성으로 무리를 지어 생활하는 짐승.
☆
Danh từ
🌏 CON CHÓ SÓI: Loài thú rừng có dáng vẻ giống như chó, sống thành bầy đàn và ăn thịt.
•
사슴
:
눈망울이 크고 털은 갈색이며 다리가 길고 수컷의 머리에는 뿔이 있는 산짐승.
☆
Danh từ
🌏 CON HƯƠU: Loài động vật núi có mắt to, lông màu nâu, chân cao, con đực có sừng trên đầu.
•
수컷
:
암수 구별이 있는 동물 중에 새끼를 배지 않는 쪽.
☆
Danh từ
🌏 GIỐNG ĐỰC, CON ĐỰC: Con không sinh con được trong những động vật có phân biệt con đực, con cái.
•
염소
:
소보다 작고 뿔이 있으며 몸의 색깔은 갈색, 검은색, 흰색 등인, 가축으로 기르는 동물.
☆
Danh từ
🌏 CON DÊ: Động vật nhỏ hơn bò, có sừng, thân màu nâu, đen, trắng v.v... được nuôi làm gia súc.
•
펭귄
(penguin)
:
날지 못하고 두 발로 걸으며 헤엄을 잘 치는, 남극 지방에 무리 지어 사는 새.
☆
Danh từ
🌏 CHIM CÁNH CỤT: Loài chim sống thành đàn ở khu vực Nam Cực, không bay được và đi bằng hai chân, bơi rất giỏi.
•
여우
:
개와 비슷하나 몸이 더 홀쭉하고, 누런 갈색 또는 붉은 갈색이며, 길고 뾰족한 주둥이와 굵고 긴 꼬리를 지닌 동물.
☆
Danh từ
🌏 CÁO: Loài động vật giống chó nhưng thân hình mảnh hơn, có màu xám nhạt hay xám đậm, mõm nhọn và đuôi cụp dài.
•
암컷
:
암수 구별이 있는 동물 중에 새끼를 배는 쪽.
☆
Danh từ
🌏 CON CÁI, GIỐNG CÁI: Phía sinh con trong số động vật có phân biệt đực cái.
•
애완견
(愛玩犬)
:
좋아하여 가까이 두고 귀여워하며 기르는 개.
☆
Danh từ
🌏 CHÓ CƯNG, CÚN YÊU: Con chó được yêu quý và để ở gần bên để chăm sóc.
•
병아리
:
아직 다 자라지 못한 새끼 닭.
☆
Danh từ
🌏 GÀ CON: Gà con chưa lớn hẳn.
•
낙타
(駱駝/駱駞)
:
사막 지대에서 사람이 타거나 짐을 나르는 데 쓰이는, 등에 큰 혹이 있는 동물.
☆
Danh từ
🌏 LẠC ĐÀ: Loài động vật dùng để chuyên chở người hay hành lý ở vùng sa mạc, có cái bướu to trên lưng.
•
참새
:
주로 사람이 사는 곳 근처에 살며, 몸은 갈색이고 배는 회백색인 작은 새.
☆
Danh từ
🌏 CHIM SE SẺ: Chim nhỏ có thân màu nâu và bụng màu xám, chủ yếu sống gần nơi con người sinh sống.
•
철새
:
계절을 따라 이리저리 옮겨 다니며 사는 새.
☆
Danh từ
🌏 CHIM DI CƯ: Loài chim sống di chuyển nơi này nơi khác theo mùa.
•
독사
(毒蛇)
:
이빨에 독이 있는 뱀.
☆
Danh từ
🌏 RẮN ĐỘC, ĐỘC XÀ: Rắn có độc ở răng.
•
기린
(麒麟)
:
이마 양쪽에 짧은 뿔이 있으며 목과 다리가 아주 긴 동물.
☆
Danh từ
🌏 HƯƠU CAO CỔ: Động vật cổ và chân rất dài và hai bên trán có sừng ngắn.
•
제비
:
등은 검고 배는 희며 매우 빠르게 날고, 봄에 한국에 날아왔다가 가을에 남쪽으로 날아가는 작은 여름 철새.
☆
Danh từ
🌏 CHIM ÉN: Loài chim di cư, thân nhỏ, lưng đen, bụng trắng, bay rất nhanh, thường bay đến Hàn Quốc vào mùa xuân và bay về phương nam vào mùa thu.
•
두꺼비
:
모양은 개구리와 비슷하나 크기는 그보다 크며 몸은 어두운 갈색의 동물.
☆
Danh từ
🌏 CON CÓC: Động vật có hình dáng tựa như con ếch nhưng to hơn và thân mình màu nâu đậm.
•
비둘기
:
공원이나 길가 등에서 흔히 볼 수 있는, 다리가 짧고 날개가 큰 회색 혹은 하얀색의 새.
☆
Danh từ
🌏 CHIM BỒ CÂU: Loài chim chân ngắn và cánh màu xám đậm hay màu trắng, có thể thường thấy ở trên đường phố hay công viên.
•
까치
:
머리에서 등까지는 검고 윤이 나며 어깨와 배는 흰, 사람의 집 근처에 사는 새.
☆
Danh từ
🌏 CHIM CHÍCH CHÒE: Loài chim sống ở gần nhà của con người, phần từ đầu đến lưng màu đen và bóng, phần vai và bụng màu trắng.
•
가축
(家畜)
:
사람이 생활에 도움을 얻으려고 집에서 기르는 짐승.
☆
Danh từ
🌏 GIA SÚC: Con thú được con người nuôi tại nhà để có được sự giúp ích cho cuộc sống.
• Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Diễn tả vị trí (70) • Nghệ thuật (76) • Xem phim (105) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Diễn tả tính cách (365) • Giải thích món ăn (78) • Yêu đương và kết hôn (19) • Mối quan hệ con người (255) • Sinh hoạt công sở (197) • Văn hóa ẩm thực (104) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Mối quan hệ con người (52) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Sở thích (103) • Sử dụng bệnh viện (204) • Vấn đề môi trường (226) • Cách nói ngày tháng (59) • Thể thao (88) • Tâm lí (191) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Lịch sử (92) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Văn hóa đại chúng (82) • Ngôn luận (36) • Cách nói thời gian (82)