🌟 각골난망 (刻骨難忘)

Danh từ  

1. 뼈에 새길 만큼 큰 은혜를 입어 잊지 못함.

1. SỰ KHẮC CỐT GHI TÂM: Không thể nào quên do chịu ơn nghĩa lớn lao như khắc vào xương cốt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 각골난망의 은혜.
    The grace of the angular mess.
  • 각골난망을 하다.
    Angular mess.
  • 각골난망으로 보답하다.
    Repay with angular mess.
  • 각골난망으로 생각하다.
    Think of it as a angular mess.
  • 각골난망으로 여기다.
    Consider it a scourge.
  • 선생님께서 도와주신 일을 생각하면 참으로 각골난망이었다.
    It was a real pain in the neck when i thought of what the teacher had done for me.
  • 자식을 위해 희생만 하신 부모님을 나는 각골난망의 마음으로 모셨다.
    I have brought my parents, who have sacrificed themselves for their children, with a heart of desperation.
  • 여기 계신 분이 당신의 목숨을 구했습니다.
    The man here saved your life.
    각골난망의 은혜를 입었으니 평생을 두고 보답하겠습니다.
    I'm indebted to you for all your life.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 각골난망 (각꼴란망)
📚 Từ phái sinh: 각골난망하다: 남에게 입은 은혜가 뼈에 새길 만큼 커서 잊히지 아니하다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (255) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273)