🌟 감점 (減點)

Danh từ  

1. 잘못이나 실수에 대한 벌로 점수를 깎음.

1. SỰ GIẢM ĐIỂM, SỰ TRỪ ĐIỂM: Sự bớt điểm như hình phạt đối với sai sót hay lỗi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 감점 요인.
    A deduction factor.
  • 감점 원인.
    Causes of deduction.
  • 감점이 되다.
    Decrease points.
  • 감점을 받다.
    Get a deduction.
  • 감점으로 처리하다.
    Treat as a deduction.
  • 민준이는 이번 시험에서 두 문제나 틀려서 십 점 감점을 받았다.
    Min-joon got 10 points off this test because he got two questions wrong.
  • 지수는 실기 시험에서 긴장한 탓에 실수를 해 감점 처리가 됐다.
    Jisoo made a mistake because she was nervous on the practical test and got deducted.
  • 선생님, 제가 시험에서 좋은 점수를 받았는데도 성적이 생각보다 안 나왔어요.
    Sir, i got a good score on the test, but my score wasn't as good as i thought.
    지각과 결석이 많아서 감점이 된 거란다.
    I've been deducted for being late and absent.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 감점 (감ː쩜)
📚 Từ phái sinh: 감점되다: 점수가 깎이다. 감점하다: 점수를 깎다.

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Lịch sử (92) Trao đổi thông tin cá nhân (46)