🌟 명단 (名單)
☆☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 명단 (
명단
)
🗣️ 명단 (名單) @ Giải nghĩa
- 엔트리 (entry) : 경기나 경연 등에 참가하는 사람들의 명단.
🗣️ 명단 (名單) @ Ví dụ cụ thể
- 입금자 명단. [입금자 (入金者)]
- 민준이는 돈을 안 낸 사람을 찾으려고 입금자 명단을 확인했다. [입금자 (入金者)]
- 지수야, 나 회비를 냈는데 입금자 명단에 없어. [입금자 (入金者)]
- 해당자 명단. [해당자 (該當者)]
- 수강생 명단. [수강생 (受講生)]
- 당첨자 명단. [당첨자 (當籤者)]
- 내일 오전에 신도시의 아파트 당첨자 명단이 발표된다고 한다. [당첨자 (當籤者)]
- 입상자 명단. [입상자 (入賞者)]
- 그는 심혈을 기울여 준비했던 대회의 입상자 명단에 자신의 이름이 없음을 발견하고 실망을 감출 수가 없었다. [입상자 (入賞者)]
- 참가자 명단. [참가자 (參加者)]
- 참석자 명단. [참석자 (參席者)]
- 재적 명단. [재적 (在籍)]
- 재적생 명단. [재적생 (在籍生)]
- 결석생 명단. [결석생 (缺席生)]
- 탑승객 명단. [탑승객 (搭乘客)]
- 확인해 본 결과 탑승객 명단에 이름이 없다고 해요. [탑승객 (搭乘客)]
- 후보 명단. [후보 (候補)]
- 여행객 명단. [여행객 (旅行客)]
- 노조원 명단. [노조원 (勞組員)]
- 신청인 명단. [신청인 (申請人)]
- 실종자 명단. [실종자 (失踪者)]
- 생존자 명단. [생존자 (生存者)]
- 합격자 명단. [합격자 (合格者)]
- 탑승자 명단. [탑승자 (搭乘者)]
- 선발 명단. [선발 (先發)]
- 졸업자 명단. [졸업자 (卒業者)]
- 지각생 명단. [지각생 (遲刻生)]
- 회의에 참석하신단 분들 명단 가지고 있어요? [-ㄴ단]
- 명단 체크. [체크 (check)]
- 출전 명단. [출전 (出戰)]
- 지수는 갑자기 변경된 참석자 명단 재정리로 바쁘다. [재정리 (再整理)]
- 수상자 명단. [수상자 (受賞者)]
- 우승자 명단. [우승자 (優勝者)]
- 사망자 명단. [사망자 (死亡者)]
- 부적격자 명단. [부적격자 (不適格者)]
- 출연자 명단. [출연자 (出演者)]
- 불리는 수강생 명단. [불리다]
- 명단이 불리다. [불리다]
- 대상자 명단. [대상자 (對象者)]
- 응. 면접 대상자 명단에 내 이름이 없어. [대상자 (對象者)]
🌷 ㅁㄷ: Initial sound 명단
-
ㅁㄷ (
말다
)
: 어떤 일이나 행동을 하지 않거나 그만두다.
☆☆☆
Động từ
🌏 ĐỪNG, THÔI: Không làm hoặc bỏ việc hay hành động nào đó. -
ㅁㄷ (
믿다
)
: 무엇이 맞거나 사실이라고 생각하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 TIN: Nghĩ rằng cái gì đó đúng hoặc là sự thật. -
ㅁㄷ (
밀다
)
: 무엇을 움직이기 위해 원하는 방향의 반대쪽에서 힘을 가하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 ĐẨY: Dốc sức từ phía đối diện mong muốn nhằm dịch chuyển cái gì đó. -
ㅁㄷ (
많다
)
: 수나 양, 정도 등이 일정한 기준을 넘다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 NHIỀU: Số, lượng hay mức độ vượt quá tiêu chuẩn nhất định. -
ㅁㄷ (
맞다
)
: 문제에 대한 답이 틀리지 않다.
☆☆☆
Động từ
🌏 ĐÚNG: Giải đáp về đề bài không sai. -
ㅁㄷ (
매달
)
: 각각의 달마다.
☆☆☆
Phó từ
🌏 MỖI THÁNG: mỗi tháng một. -
ㅁㄷ (
맑다
)
: 지저분하고 더러운 것이 섞이지 않아 깨끗하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 TRONG: Sạch sẽ mà không bị lẫn cái gì bừa bộn và bẩn thỉu. -
ㅁㄷ (
매달
)
: 한 달 한 달.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HÀNG THÁNG, MỖI THÁNG: Từng tháng từng tháng. -
ㅁㄷ (
맵다
)
: 고추나 겨자처럼 맛이 화끈하고 혀끝을 쏘는 느낌이 있다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 CAY: Cảm thấy vị nóng bỏng và nhói ở đầu lưỡi như ớt hay mù tạt. -
ㅁㄷ (
먹다
)
: 음식 등을 입을 통하여 배 속에 들여보내다.
☆☆☆
Động từ
🌏 ĂN: Cho thức ăn… vào trong bụng qua đường miệng. -
ㅁㄷ (
멀다
)
: 두 곳 사이의 떨어진 거리가 길다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 XA: Khoảng cách lớn giữa hai địa điểm. -
ㅁㄷ (
모두
)
: 빠짐없이 다.
☆☆☆
Phó từ
🌏 MỌI: Tất cả mà không bỏ sót . -
ㅁㄷ (
메다
)
: 물건을 어깨나 등에 올려놓다.
☆☆☆
Động từ
🌏 ĐEO, GÙI: Đưa đồ vật đặt lên lưng hay vai. -
ㅁㄷ (
만두
)
: 밀가루를 반죽하여 얇게 민 후 그 위에 다진 고기나 야채 등 여러 가지 음식을 넣고 빚은 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÁNH BAO, BÁNH MÀN THẦU: Món ăn được làm từ bột mì nhào, lặn mỏng, sau đó cho nhiều loại thức ăn như rau, thị băm nhuyễn lên trên đó. -
ㅁㄷ (
묻다
)
: 대답이나 설명을 요구하며 말하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 HỎI: Nói để yêu cầu câu trả lời hoặc sự giải thích. -
ㅁㄷ (
매다
)
: 따로 떨어지거나 풀어지지 않도록 끈이나 줄의 두 끝을 서로 묶다.
☆☆☆
Động từ
🌏 CỘT, BUỘC, THẮT: Cột hai đầu của dây thừng hay dây vào nhau để không bị tách rời hay tuột ra. -
ㅁㄷ (
마당
)
: 집에 딸려 있는 평평하고 비어 있는 땅.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SÂN: Mảnh đất trống và bằng phẳng gắn với căn nhà. -
ㅁㄷ (
모든
)
: 빠지거나 남는 것 없이 전부인.
☆☆☆
Định từ
🌏 TẤT CẢ, TOÀN BỘ: Là toàn bộ mà không bỏ sót hay còn lại. -
ㅁㄷ (
모두
)
: 남거나 빠진 것이 없는 전체.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TẤT CẢ, TOÀN THỂ: Toàn bộ không chừa lại hay không sót cái nào.
• Nghệ thuật (23) • Khí hậu (53) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sử dụng bệnh viện (204) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Tôn giáo (43) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Vấn đề xã hội (67) • Thời tiết và mùa (101) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Mối quan hệ con người (52) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Tìm đường (20) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Mua sắm (99) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Nghệ thuật (76) • Giáo dục (151) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sức khỏe (155) • So sánh văn hóa (78) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Đời sống học đường (208) • Cảm ơn (8) • Việc nhà (48) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2)