🌟 객주 (客主)

Danh từ  

1. (옛날에) 다른 지역에서 온 상인을 상대로 여관 영업을 하며 물건을 맡아 팔거나 물건 살 사람을 소개해 주기도 하던 사람. 또는 그런 집.

1. CHỦ THƯƠNG ĐIẾM, CHỦ QUÁN TRỌ; THƯƠNG ĐIẾM, QUÁN TRỌ: (Ngày xưa) Người kinh doanh nhà trọ dành cho những người buôn bán từ vùng khác đến, nhận trông hàng rồi bán hoặc giới thiệu người đến mua. Hoặc nhà như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지방 객주.
    Local guest.
  • 객주 노릇.
    Being a host.
  • 객주 장사.
    Guest trade.
  • 객주가 되다.
    Be a guest.
  • 객주에서 묵다.
    Stay in a guest house.
  • 김 씨는 이 지방에서 객주 노릇을 하며 생계를 꾸리던 사람으로 발이 넓었다.
    Mr. kim was a broad-minded person who used to be a host in the province and earn a living.
  • 조선 시대 보부상들은 장이 서지 않는 날이면 객주가 소개해 준 사람들을 대상으로 물건을 팔았다.
    During the joseon dynasty, peddlers sold goods to people who were introduced to them by their owners on days when the market was not open.
  • 날이 어두워 길을 더 가기는 힘들겠구려.
    It's dark and it's hard to get any further down the road.
    오늘은 이 지역 객주에서 하룻밤 묵고 갑시다.
    Let's stay one night in this local guesthouse today.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 객주 (객쭈)

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Giáo dục (151) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Luật (42) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Gọi món (132) Chính trị (149) Xem phim (105) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Mua sắm (99) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103)