🌟 공들다 (功 들다)

Động từ  

1. 어떤 일을 이루는 데에 많은 정성과 노력이 들다.

1. TỐN CÔNG, MẤT CÔNG SỨC: Dành nhiều nỗ lực và lòng thành để đạt được điều gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공든 노력.
    Hard work.
  • 공든 일.
    Hard work.
  • 사업에 실패해 공든 노력이 모두 허사가 되고 말았다.
    The business failed and all the hard work was in vain.
  • 지금까지 공든 일이 잘 안 되어 남편은 절망에 빠졌다.
    So far the hard work has not worked out well and my husband has fallen into despair.
  • 열심히 하는데 난 왜 이렇게 되는 일이 없을까?
    Why isn't this happening to me when i'm working hard?
    공든 일에는 반드시 좋은 결과가 따르는 법이야.
    Hard work always comes with good results.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 공들다 (공들다) 공든 () 공들어 (공드러) 공드니 () 공듭니다 (공듬니다)

📚 Annotation: 주로 '공든'으로 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tôn giáo (43) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt công sở (197) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47)