🌟 천장 (天障)

☆☆   Danh từ  

1. 건축물의 내부 공간의 위쪽 면.

1. TRẦN NHÀ: Mặt trên của không gian bên trong tòa nhà.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유리 천장.
    Glass ceiling.
  • 천장과 바닥.
    Ceiling and floor.
  • 천장이 낮다.
    The ceiling is low.
  • 천장이 높다.
    The ceiling is high.
  • 천장이 내려앉다.
    The ceiling falls.
  • 천장이 무너지다.
    The ceiling collapses.
  • 우리 집 천장에는 화려한 전등이 달려 있다.
    My ceiling is decorated with flashy lights.
  • 나는 몸이 아파 천장만 바라보고 누워있는 어머니께 죽을 가져다 드렸다.
    I was sick and brought porridge to my mother, who lay only looking at the ceiling.
  • 비만 오면 천장에서 물이 떨어져요.
    When it rains, water falls from the ceiling.
    천장에 구멍이 나 물이 새는군요. 공사를 해야겠어요.
    There's a hole in the ceiling and water leaking. we need to do some construction.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 천장 (천장)
📚 thể loại: Kết cấu nhà ở   Sinh hoạt nhà ở  


🗣️ 천장 (天障) @ Giải nghĩa

🗣️ 천장 (天障) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Tình yêu và hôn nhân (28) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Mua sắm (99) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng tiệm thuốc (10) Triết học, luân lí (86) Du lịch (98) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Giải thích món ăn (119) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104)