🌟 인제

Phó từ  

1. 바로 이때에 이르러. 또는 바로 이때부터 곧.

1. GIỜ ĐÂY, TỪ NAY: Đến chính lúc này. Hoặc chính từ lúc này.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 더운 날씨가 인제 선선해졌다.
    The hot weather has now cooled down.
  • 마냥 소녀 같기만 했던 그녀가 인제 어른이 되었다.
    She was like a girl, but now she's grown up.
  • 오랫동안 흩어졌던 우리 가족은 인제 다 같이 살게 되었다.
    My long-lost family has now come to live together.
  • 언니, 오늘 청소 당번인데 화장실 청소 했어?
    Sister, i'm on duty today. did you clean the bathroom?
    인제 하려고.
    I'm going to now.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인제 (인제)

🗣️ 인제 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình (57) Giáo dục (151) Gọi món (132) Hẹn (4) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (255)