🌟 충고 (忠告)

☆☆   Danh từ  

1. 남의 허물이나 잘못을 진심으로 타이름. 또는 그런 말.

1. SỰ KHUYÊN BẢO, LỜI KHUYÊN: Việc góp ý chân thành về điều sai sót hay yếu điểm của người khác. Hoặc những lời như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 따끔한 충고.
    Tingling advice.
  • 충고 한 마디.
    A word of advice.
  • 충고를 듣다.
    Take advice.
  • 충고를 하다.
    Give advice.
  • 충고에 따르다.
    Follow advice.
  • 민준이는 고집이 세서 다른 사람의 충고를 잘 받아들이지 않는다.
    Min-joon is stubborn and doesn't take advice from others very well.
  • 지수는 나의 충고가 매우 도움이 되었다며 고마워했다.
    Jisoo was grateful that my advice was very helpful.
  • 지난번에 얘기했던 일은 어떻게 됐어요?
    What happened to the last thing we talked about?
    그때 해 주신 충고에 따르기로 했어요.
    I've decided to follow your advice.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 충고 (충고)
📚 Từ phái sinh: 충고하다(忠告하다): 남의 허물이나 잘못을 진심으로 타이르다.
📚 thể loại: Hành vi ngôn ngữ   Mối quan hệ con người  


🗣️ 충고 (忠告) @ Giải nghĩa

🗣️ 충고 (忠告) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn ngữ (160) Tìm đường (20) Tâm lí (191) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình (57) Thông tin địa lí (138) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Biểu diễn và thưởng thức (8)