🌟 곰국

Danh từ  

1. 소의 뼈나 곱창, 양지머리 등을 넣고 진하게 푹 끓인 국.

1. GOMGUK; MÓN CANH BÒ HẦM: Món canh được làm bằng cách cho xương bò, lòng bò hay sườn bò vào nồi và hầm rất lâu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 보얀 곰국.
    Bojan bear soup.
  • 곰국 한 그릇.
    A bowl of soup.
  • 곰국 국물.
    Gomguk soup.
  • 곰국을 끓이다.
    Boil beef soup.
  • 곰국을 먹다.
    Eat gomguk.
  • 곰국 한 그릇을 먹었더니 뱃속이 든든해졌다.
    A bowl of soup made my stomach feel full.
  • 어머니는 내가 아플 때 기운 차리라고 곰국을 끓여 주셨다.
    My mother made me some soup to cheer up when i was sick.
  • 할머니, 곰국은 어떻게 끓여야 할까요?
    Grandma, how should i make the soup?
    곰국 국물은 오래 끓여야 제맛이야.
    Gomguk soup tastes better when it's boiled for a long time.
Từ đồng nghĩa 곰탕(곰湯): 소고기와 소뼈를 오랫동안 푹 끓인 국.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 곰국 (곰ː꾹) 곰국이 (곰ː꾸기) 곰국도 (곰ː꾹또) 곰국만 (곰ː꿍만)

🗣️ 곰국 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn ngữ (160) Tìm đường (20) Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói ngày tháng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Thể thao (88) Mua sắm (99) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70)