🌟 관조자 (觀照者)

Danh từ  

1. 행동하지 않지 않고 사물이나 현상을 무관심하게 보거나 그대로 두는 사람.

1. NGƯỜI BÀNG QUAN: Người không hành động mà thờ ơ nhìn hoặc để mặc sự vật hay hiện tượng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 관조자의 눈.
    The eye of the observer.
  • 관조자의 시선.
    The eye of an observer.
  • 관조자가 되다.
    Become an observer.
  • 관조자를 만들다.
    Make an observer.
  • 관조자로 살다.
    Live as an official.
  • 아버지는 정치에 대한 관조자는 성숙한 시민이 아니라고 비판했다.
    My father criticized the political observer for not being a mature citizen.
  • 나는 돈을 버는 데에만 신경을 쓰느라 가정일에 대해서는 관조자가 되었다.
    I was only concerned with making money, so i became an observer of family affairs.
  • 이 책은 우리의 격동하는 현대사를 관조자의 시선에서 차분하게 기술하고 있다.
    This book calmly describes our turbulent modern history from the perspective of an observer.
Từ tham khảo 방관자(傍觀者): 어떤 일에 직접 나서지 않고 옆에서 바라보기만 하는 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관조자 (관조자)

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Luật (42) Đời sống học đường (208) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Cảm ơn (8) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khí hậu (53) Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Dáng vẻ bề ngoài (121)