🌟 괄목하다 (刮目 하다)

Động từ  

1. 발전한 정도가 매우 대단하여 놀라서 다시 보다.

1. ĐÁNG KHÂM PHỤC: Mức độ phát triển quá vượt bậc nên ngạc nhiên và nhìn lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 괄목할 결과.
    A remarkable result.
  • 괄목할 정도.
    A remarkable degree.
  • 괄목할 성과.
    A remarkable achievement.
  • 괄목할 성적.
    A remarkable grade.
  • 괄목할 만하다.
    It is remarkable.
  • 우리 회사는 매출이 두 배로 성장하는 괄목할 성과를 이루었다.
    Our company has achieved remarkable results of doubling sales.
  • 유민이는 이번 시험에서 괄목할 만한 성적 향상을 거두어 수석을 차지했다.
    Yu min took the top spot with remarkable improvement in her grades on this test.
  • 열심히 노력해서 올해는 꼭 본선에 진출하도록 하겠습니다.
    I'll try my best to make it to the finals this year.
    네. 괄목할 성과를 이루시기를 기대하겠습니다.
    Yeah. we look forward to seeing your remarkable results.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 괄목하다 (괄모카다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (82) Xem phim (105) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Lịch sử (92) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (59)